K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2019

Đáp án D

Số lượng giới hạn là hai ta dùng: one...the other

Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng: one...the others

Hoặc one...another...the other Others = other + danh từ số nhiều

Câu này dịch như sau: Anh ấy đã mua 3 chiếc ao sơ mi: một chiếc anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh ấy

29 tháng 6 2019

Chọn C

Cấu trúc “let somebody + Vinf”, nghĩa là “để cho ai đó làm gì”

Dịch câu: Sau khi đi bộ 3 tiếng, chúng tôi dừng chân để mọi người có thể theo kịp.

6 tháng 10 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu truyền khiến, nhờ ai làm gì đó

S + have + tân ngữ chỉ người + Vo

Tạm dịch: Ngài quài lý đã nhờ thư ký đánh máy bản báo cáo cho ông ấy

7 tháng 8 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: have an influence on sb (idm): tác động đến ai

Dịch: Thời gian làm bác sĩ nội trú khoa tâm thần đã tác động đến quãng đời còn lại ông ấy.

13 tháng 2 2019

Đáp án A

- stare: to look at somebody/something for a long time: nhìn chằm chằm

- wink:to close one eye and open it again quickly, especially as a private signal to somebody, or to show something is a joke: nháy mắt

- wactch: xem/ ngắm nhìn - glance at: to look quickly at something/somebody: nhìn thooáng qua/ liếc nhìn

Câu này dịch như sau: Họ nhìn nhau chằm chằm hơn một phút mà không nhấp nháy/ nhúc nhích/ động đậy

15 tháng 5 2017

C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Phía trước từ nhấn mạnh là “pair” of jeans (cặp quần jeans) vì thế ở phía sau này ta phải viết nghĩa phù hợp với từ “pair” đó => D loại

“pair” ở vế trước là số ít, vì thế ở đây không dùng “ones” => A, B loại

Tạm dịch: Cặp quần jean tôi mua cho con trai tôi không phù hợp với nó, vì vậy tôi đã đi đến cửa hàng và yêu cầu đổi một cặp khác

2 tháng 7 2018

Đáp án C

18 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề dạng bị động

Dấu hiệu: Chủ ngữ “Sam Rockwell” chỉ người, “award” (trao giải) => Câu bị động

=> Rút gọn dùng V_ed/pp

Tạm dịch: Khi được trao giải Oscar 2018 cho nam diễn viên xuất sắc nhất trong vai phụ, Sam Rockwell đã cảm ơn mẹ và cha vì đã truyền cho anh ta tình yêu với phim ảnh.

Chọn D

1 tháng 2 2019

Chọn C.

Đáp án C.

Nhìn đằng sau dấu gạch ta có sth for sb. Từ đó ta nhớ đến cách dùng của động từ provide sth for sb hoặc provide sb with sth: cung cấp cái gì cho ai đó hoặc cung cấp cho ai với cái gì

Ngoài ra ta có: 

A. present sth to sb: đưa cái gì cho ai

B. assist sb with sth: giúp đỡ ai cái gì

D. offer sth to sb: trao cái gì cho ai

Dịch: UNICEF đem lại sự giúp đỡ và tiền bạc cho trẻ em bất hạnh trên toàn thế giới.

6 tháng 6 2018

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng.

A. pursued: theo đuổi

B. resigned: từ chức

C. abandoned: từ bỏ

D. retained: giữ lại

Dịch nghĩa: Shelly không đồng ý với quyết định của hội đồng quản trị. Cô đã từ chức và đi làm việc cho một công ty khác.