K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2019

Chọn A.

Đáp án A.
A. keep pace with (phr.v): theo kịp, bắt kịp
B. look out for (phr.v): để ý, trông chừng
C. catch sight of (phr.v): bắt gặp
D. get in touch with (phr.v): giữ liên lạc với ai
Dịch: Bạn phải học tập chăm chỉ để theo kịp bạn cùng lớp.

14 tháng 3 2018

Đáp án C

Cụm từ:
achieve goal [ đạt được mục tiêu]                                   succeed: thành công

establish: thành lập                                                        increase: tăng

Tạm dịch: Với sự học tập và làm việc chăm chỉ, bạn có thể đạt được mục tiêu đã đề ra.

31 tháng 5 2017

Chọn D

Ta có cụm từ cố định “keep pace with somebody/something”, mang nghĩa là “theo kịp, bắt kịp ai”.

Dịch câu: Cậu phải học chăm hơn để theo kịp các bạn trong lớp.

27 tháng 3 2019

Đáp án A.

- turn on sb (phrasal verb): bất ngờ tn công hoặc ch trích ai.

Ex: She tumed on me and accused me of undermining her.

Cụm “get out of my sight” = “get out of my face” = “get away from me” nói trong lúc tức giận (Tránh xa tao ra! Cút!)

- show off: khoe khoang

7 tháng 6 2018

Chọn D. so that

Mang nghĩa là để, để mà, đi với 1 mệnh đề, cấu trúc: so that, in order that, so as, in order to…

4 tháng 5 2019

Chọn B

So as to + V = so that + mệnh đề: để làm gì

Tôi cho anh ấy địa chỉ email của mình để anh ấy có thể liên lạc với tôi.

12 tháng 10 2018

Đáp án C

- So that: Để mà

- Although: Mặc dù

- Whenever: bất cứ khi nào

- Lest: kẻo; để… khỏi

ð Đáp án C (Bất cứ khi nào làm việc với cô ấy chúng tôi rất bối rối vì cô ấy nói rất nhanh.)

5 tháng 5 2018

Đáp án C

So that + SVO: để… (chỉ mục đích của hành động)

Although + SVO…, SVO…: mặc dù… nhưng…

Whenever: bất cứ khi nào

Lest: để… khỏi…

Dựa vào ngữ nghĩa, chọn “Whenever”

Dịch: Bất cứ khi nào chúng tôi làm việc với cô ấy, chúng tôi đều bị bối rối bởi tốc độ nói nhanh của cô ấy.

17 tháng 6 2018

Đáp án B

Dịch:

- Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!

- Bạn thật tốt khi nói như vậy.

Not at all: không có gì

Very kind of your part: Bạn thật là tốt bụng. Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.

Willingly: Sẵn lòng, vui lòng. Dùng khi nhận được lời đề nghị giúp đỡ từ ai đó.

13 tháng 9 2019

Chọn A