K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: It’s no use + V-ing: Vô ích khi làm gì

Tạm dịch: Hối tiếc về những gì đã mất là vô ích. 

20 tháng 11 2017

Đáp án là B.

Look sb up: đến thăm/ liên lạc với ai đó sau khoảng thời gian dài không gặp

Look after: chăm sóc

Care about: quan tâm

Make sb up: trang điểm

Câu này dịch như sau: “ Đứa bé đang khóc! Bạn có thể chăm sóc đứa bé trong khi mình pha sữa cho nó được không?” 

10 tháng 2 2017

Đáp án B.

Thì quá khứ hoàn thành dùng đ diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.

Ex: After he had finished work, he went straight home, ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).   

Kiến thức cần nhớ

Công thức thì QKHT:

- Khẳng định: S + had + PII/-ed

- Phủ định: S + had not / hadn’t + PII/-ed

- Nghi vấn: Từ để hỏi + had + s + PII/-ed...?

14 tháng 12 2019

Đáp án B.

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.

Ex: After ha had finished work, he went straight home.

Ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 8 2018

Đáp án C.
Ta có: 

A. reluctant (adj): miễn cưỡng
B. contrary (adj): mâu thuẫn 
C. moving (adj): cảm động
D. sensible (adj): nhạy cảm
Dịch: Bộ phim này thật cảm động, mặc dù tôi đã cố không khóc nhưng cuối cùng cũng vẫn khóc. 

1 tháng 4 2017

Đáp án B

- Thrust: (v) ấn mạnh, đẩy mạnh, thọc

- Deliver (v): chuyển phát, giao hàng

- Squeeze (v): nhét, siết chặt

- Put: Đặt, để

Tạm dịch: Đẩy đứa bé đang khóc vào tay tôi, anh ấy đã thì thầm lời cảm ơn và lao đi.

29 tháng 7 2018

Đáp án D

Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì

- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn

- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới

- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép

- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng

Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.

13 tháng 1 2018

Đáp án D.

- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.

Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.

17 tháng 3 2017

Chọn B