K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2017

Đáp án là B.

Look sb up: đến thăm/ liên lạc với ai đó sau khoảng thời gian dài không gặp

Look after: chăm sóc

Care about: quan tâm

Make sb up: trang điểm

Câu này dịch như sau: “ Đứa bé đang khóc! Bạn có thể chăm sóc đứa bé trong khi mình pha sữa cho nó được không?” 

22 tháng 8 2018

Đáp án C

Come into: thừa kế

Come over: vượt (biển)

Come across: tình cờ gặp

Come back: trở về

à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh

Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?

28 tháng 5 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “take sb under your wing” (v): bảo vệ, chăm sóc ai

Tạm dịch: Giáo viên chủ nhiệm đã yêu cầu tôi bảo vệ cậu bé mới và chăm sóc cậu ấy.

Chọn C

15 tháng 12 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự phụ thuộc                       

dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được

independence (n): sự độc lập                         

dependency (n): sự lệ phụ thuộc

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”

Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất

Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập 

1 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Ta dùng thì hiện tại đơn thay vì thì tương lai trong những mệnh đề thời gian trong tương lai

Công thức: S + will + V + Liên từ chỉ thời gian (when/ once/ before/ after/ as soon as/ the next time) + S + V (hiện tại đơn) => sự việc sẽ xảy ra ở tương lai

Tạm dịch: Tôi sẽ trả lại bút của Bob cho anh ấy lần tới khi tôi gặp anh ấy. 

27 tháng 1 2018

Đáp án A

let sb do sth: để ai làm gì

allow sb to do sth: cho phép ai làm gì

          ask sb to do sth: yêu cầu/hỏi xin ai làm gì

 tell sb to do sth: bảo ai làm gì

  Dịch: Bạn vui lòng để anh ấy nói về kế hoạch mới được không?

14 tháng 6 2019

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + ...

Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + ...

Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.

Chọn D

24 tháng 5 2018

Chọn A

11 tháng 7 2019

Chọn đáp án C

- furious (adj): giận dữ

- humorous (adj): hài hước

- dishonest (adj): không chân thật, không thật thà

- guilty (adj): xấu hổ, có tội

- sneaky (adj): lén lút, không chân thật

Do đó: sneaky ~ dishonest

Dịch: Tôi không thích anh ta. Có nét không chân thật trên khuôn mặt anh ta

11 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C