K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2018

Đáp án B.

Hành động “become” này đã diễn ra liên tục trong quá khứ tiếp tục đến hiện tại trong suốt 100 năm qua nên động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành.

Dịch nghĩa: Trong vòng một tram năm qua, du lịch đã trở nên càng ngày càng dễ dàng và thoải mái hơn

20 tháng 12 2017

Đáp án B

Cấu trúc so sánh kép: ( càng....càng...):

- The + hình thức so sánh hơn S+ V, the + hình thức so sánh hơn + S+ V

ð Đáp án B (Vũ khí càng mạnh thì bọn khủng bố càng trở nên khủng khiếp.)

21 tháng 6 2018

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Vũ khí càng mạnh, bọn khủng bố càng trở nên khủng khiếp.

Cấu trúc so sánh kép ( càng…càng…): The + so sánh hơn S+ V , the so sánh hơn + S+ V

16 tháng 11 2017

Đáp án A. In the past, the trip _________very rough and often dangerous, but things _________ a great deal in the last hundred and fifty years

A. was- have changed

B. is- change

C. had been- will change

D. has been- changed

Vế trước của câu có xuất hiện cụm từ “In the past” nên động từ cần chia đầu tiên phải được chia ở thì quá khứ đơn để chỉ hành động diễn ra trong quá khứ. Ở vế sau của câu, hành động “change” đã diễn ra trong quá khứ, tiếp tục đến hiện tại nên động từ cần chia phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành.

Dịch nghĩa: Trước đây việc di chuyển rất vất vả và nguy hiểm, nhưng mọi thứ đã trở nên rất tuyệt trong vòng 150 năm trở lại đây

17 tháng 1 2017

Chọn D

3 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ

worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)

A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn

B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)

C. frequently (adv): thường xuyên

D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn

Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.

Chọn A

20 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

progressively (adv): tăng dần, tuần tự, từng bước                              continuously (adv): một cách liên tục

frequently (adv): một cách thường xuyên        constantly (adv): một cách liên tục

Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tồi tệ dần dần, và bây giờ không thể xử lý được.

Chọn A

27 tháng 4 2017

Đáp án C

19 tháng 2 2017

Đáp án A.

A. extinct(adj): tuyệt chủng

B. instinct(adj): bản năng

C. distinct(adj): phân biệt, phân minh

D. extinction(n): sự tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Tê giác sẽ tuyệt chủng nếu con người tiếp tục làm tổn hại đến chúng.

27 tháng 5 2019

Đáp án A.

extinct(adj): tuyệt chủng

instinct(adj): bản năng

distinct(adj): phân biệt, phân minh

extinction(n): sự tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Tê giác sẽ tuyệt chủng nếu con người tiếp tục làm tổn hại đến chúng.