K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2019

Chọn A

Cấu trúc “S + told + O + (not) to V-inf”, nghĩa là “Yêu cầu ai đó (không) được làm gì”

Dịch câu: Tôi bảo anh tắt máy tính đi, đúng không?

19 tháng 9 2017

Đáp án C

A. Vâng, tôi xin lỗi

B. Nếu tôi không phiền thì sao?

C. Vâng, hãy làm đi

D. Tôi nghĩ bạn không nên làm, nếu bạn không phiền

20 tháng 5 2018

Đáp án B

“shift” ở đây được hiểu là ca trực, ca làm việc

Nhiều công nhân chuyển ca trực từ sáng sang tối với nhiều khó khăn

6 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức: Câu hỏi đuôi S + thể phủ định, trợ động từ thể khẳng định + S?

 

Tạm dịch: Mọi người không thích cái cách mà anh ấy khoe khoang, đúng không?

3 tháng 3 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít

=> dùng mạo từ a/an => dùng another

9 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.

Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa: 

S+ used to Vo: đã từng

S+ got used to + Ving: đã từng quen…

S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì) 

25 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another

Giải thích:

- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác

Another + số lượng + đơn vị đo

Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …

- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)

- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)

- the other + (N số ít): cái còn lại

Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. 

17 tháng 11 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có:

- accuse sb of V-ing: buộc tội ai

- see sb V: khi chứng kiến một sự việc nào đó từ đầu đến cuối

- see sb V-ing: khi chỉ chứng kiến một sự việc khi nó đã bắt đầu từ trước rồi ( không thấy hết toàn bộ mà chỉ thấy giữa chừng )

Dịch: Bạn đã buộc tội Nam phá vỡ cái đĩa à? Chà, tôi thấy anh ta đẩy nó khỏi bàn bằng khuỷu tay. (Chứng kiến toàn bộ hành động anh ta làm vỡ đĩa)

12 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “used to”

Giải thích:

S + used to + Vo: đã từng trong quá khứ

S + be/get used to + V.ing: quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Dick từng có ria mép, nhưng anh ấy không còn nữa. Anh ấy cạo nó đi vì vợ anh không thích. 

15 tháng 12 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Tôi không cố ý gạch tên cô ấy ra khỏi danh sách, đó chỉ là một________.

B. overtone (n): ngụ ý

C. oversight (n): sự quên sót; điều lầm lỗi

D. overtime (n): giờ làm thêm

Dễ thấy đáp án chính xác là C.