K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có:

- accuse sb of V-ing: buộc tội ai

- see sb V: khi chứng kiến một sự việc nào đó từ đầu đến cuối

- see sb V-ing: khi chỉ chứng kiến một sự việc khi nó đã bắt đầu từ trước rồi ( không thấy hết toàn bộ mà chỉ thấy giữa chừng )

Dịch: Bạn đã buộc tội Nam phá vỡ cái đĩa à? Chà, tôi thấy anh ta đẩy nó khỏi bàn bằng khuỷu tay. (Chứng kiến toàn bộ hành động anh ta làm vỡ đĩa)

12 tháng 10 2018

Chọn B       Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì

Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.

A. deceive: lừa dối          C. reduce: giảm     D. found: thành lập

11 tháng 11 2019

Đáp án là B.

Cấu trúc đảo ngữ “ No sooner had + S+ PII + than +S+ V-ed. Vừa mới ... thì đã...

30 tháng 10 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: A. bất cứ khi nào

B. Ngay sau khi

C. Sau đó

D. Trong khi

Dịch nghĩa: Ngay sau khi anh ấy bỏ kính đen ra, tôi đã nhận ra anh ấy.

6 tháng 2 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: “Tôi xin lỗi. Tôi đã làm vỡ cái lọ hoa”

A. OK. Go ahead: Được rồi. Tiếp đi

B. Yes, certainly: Phải, chắc chắn rồi

C. Don’t worry. Things break: Đừng lo. Mọi thứ vẫn thường vỡ mà

D. I’d rather not: Tôi không muốn

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án C 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 1 2017

Đáp án D

Thì quá khứ tiếp diễn: was/were + V-ing

- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác xen vào.

Trong ngữ cảnh này thì hành động “nhìn thấy” xen ngang vào hành động “đọc sách” đang diễn ra trong quá khứ => động từ “read” chia ở thì quá khứ tiếp diễn

ð Đáp án D (Khi tôi nhìn Peter thì cậu ấy đang đọc sách.)

2 tháng 1 2020

Đáp án C

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

may have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng đã không làm)

could have done sth: có thể đã làm gì (chỉ năng lực khả năng)

Tạm dịch: John lẽ ra phải hoàn thành bài tập này sáng hôm qua, nhưng tôi đã làm điều đó cho anh ta. Anh ta nợ tôi một lời cảm ơn.

25 tháng 11 2017

Đáp án B

Refuse: từ chối

Deny: phủ nhận

Object: phản đối

Reject: vứt bỏ

15 tháng 9 2019

Đáp án D