K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2018

Đáp án B

prefer it to be

Cấu trúc:

- would prefer to so st = would rather do st: thích cái gì hơn

- would prefer sb/ st to do st: muốn ai/ cái gì đó làm gì

Tạm dịch: A: Bạn có phiền nếu tôi lên lịch họp lúc 11h không?/ B: Umh, thật ra tôi thích lịch họp sớm hơn

17 tháng 11 2018

Đáp án là B.

To prefer st to V: thích gì 

5 tháng 6 2019

Đáp án B.

would prefer to do sth: nói đến điều ta muốn làm trong một tình huống cụ thể.

Ex: “Shall we go by train?” - “Well, I’d prefer to go by car”.

MEMORIZE

Prefer (v) /pri'fɜ:r/

- prefer sth: thích cái gì hơn

Ex: Do you prefer hot or cold coffee?

- prefer sth/ doing sth to sth/ doing sth: thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì

Ex: I prefer reading books to watching TV.

- prefer (not) to do sth: (không) thích làm gì

Ex: I prefer not to perform this task.

- would prefer sth (no) to do sth

- would prefer to do sth rather than do sth

- would prefer sb to do sth = would prefer it if S + V-ed

Ex: Would you prefer me to help you? = Would you prefer it if I helped you?

15 tháng 1 2018

Đáp án B.

Would prefer to do sth: nói đến điều ta muốn làm trong một tình huống cụ thể.

Ex: “Shall we go by train?” – “Well, I’d prefer to go by car”.

6 tháng 7 2019

Chọn C

“by oneself”: tự ai đó. “by myself”: tự mình

15 tháng 11 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Quảng bá sản phẩm mới này sẽ tốn kém nhưng về mặt lâu dài thì nó đáng đồng tiền chúng ta bỏ ra.

A. at long last: sau một thời gian dài = finally

Ex: At long last his prayers had been answered.

B. down the years: trong quá khứ

Ex: I worked a lot down the years

C. in the event = when the situation actually happened: vào lúc xảy ra điểu gì

Ex: I got very nervous about the exam, but in the event, I needn't have worried: it was really easy.

D. in the long run = down the road: trong tương lai xa

18 tháng 11 2018

Đáp án D

- bill: (n) hóa đơn; giấy bạc => bill for st: hóa đơn cho cái gì

- addition to st: thêm vào cái gì

- sum: (n) một số tiền

- note: (n) tờ tiền, giấy bạc

Tạm dịch: Anh ấy sẽ làm việc và sau đó gửi bạn hóa đơn cho công việc đó.

21 tháng 5 2018

Đáp án D
A. addition to st: thêm vào cái gì
B. sum: (n) một số tiền
C. note: (n) tờ tiền, giấy bạc
D. bill: (n) hóa đơn; giấy bạc => bill for st: hóa đơn cho cái gì
Dịch: Anh ấy sẽ làm việc và sau đó gửi bạn hóa đơn cho công việc đó.

29 tháng 3 2017

Đáp án A.

Used to do something: đã từng thường xuyên làm gì.

Trong trường hợp này vì là câu trả lời cho câu hỏi nên không lặp lại động từ “play”

Dịch nghĩa: “Bạn có thích chơi tennis không?” “Tôi có, nhưng bây giờ tôi thích chơi golf hơn

12 tháng 1 2017

Đáp án D

For better or worse: điều không thể thay đổi