K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, sửa lỗi sai

Giải thích:

on myself => by myself

Ta có cụm “by oneself” = “on one’s own”: tự mình, bởi bản thân mình

Tạm dịch: Tôi thích tự làm hơn vì người khác khiến tôi lo lắng.

25 tháng 10 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: prefer to V rather than V: thích cái gì hơn cái gì

* NOTE:

- Dùng “Prefer to (do)” hoặc “Prefer – Ving” để diễn tả sở thích, thích điều gì đó hơn.

- Khi có sự so sánh giữa hai hành động hoặc hai danh từ (thích cái gì hơn cái gì):

S + PREFER something TO something.

S + PREFER DOING something TO DOING something.

S + PREFER TO DO something RATHER THAN (DO) something.

Dịch nghĩa: Hầu hết mọi ngươi thích ở nhà hơn là ra đường vào ngày mưa.

10 tháng 7 2018

Đáp án A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 10 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.

  A. creditable (adj): đáng khen                       B. credible (adj): đáng tin cậy

  C. credential (n): chứng chỉ                                                            D. credulous (adj): dễ tin, cả tin

11 tháng 12 2018

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc “get used to”

get used to + V_ing: quen với điều gì đó, dần trở nên quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Lúc đầu tôi cảm thấy rất khó để quen với việc đi ở bên đường còn lại.

Chọn B

12 tháng 2 2017

Chọn B

A. harassing (v): quấy rối

B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột

C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng

D. flustering (v): làm bối rối

Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.

25 tháng 11 2017

Đáp án C

Giới từ in dùng với ngôn ngữ: exam in English (bài kiểm tra bằng tiếng Anh).

Take exam: làm bài kiểm tra

Dịch: Làm bài kiểm tra bằng tiếng Anh luôn khiến tôi lo lắng.

13 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. memory /'meməri/(n): kỉ niệm

B. memorial /mə’mɔ:riəl/(a/n): để kỉ niệm, để ghi nhớ/ đài kỉ niệm

C. memorable / ’memərəbl/ (a): không thể quên được, dễ nhớ

D. memorably /’memərəbli/(adv): đáng ghi nhớ

Ta có cấu trúc: make st + adj => Đáp án là C

Tạm dịch: Ti vi làm mọi thứ trở lên dễ nhớ bởi vì nó tái hiện thông tin theo những cách rất hiệu quả.