K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2017

Đáp án C

Sửa lại: surrounded => surrounding

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.

Dịch nghĩa: Hàng rào bằng gỗ bao quanh nhà máy bắt đầu sụp đổ vì mưa.

16 tháng 7 2017

Đáp án B

“The wooden fence which surrounds the factory is beginning to fall down because of the rain.”

=> The wooden fence surrounding the factory is beginning to fall down because of the rain.

(rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)

Vì câu mang nghĩa chủ động nên dùng dạng V-ing

Dịch nghĩa: Hàng rào gỗ bao quanh nhà máy đang bắt đầu sụp đổ vì mưa.

ð Đáp án B (surrounded => surrounding)

6 tháng 11 2019

Đáp án B

“surrounded” → “surrounding”

Ở đây không dùng bị động mà chỉ dùng bình thường.

Cái hàng rào gỗ xung quanh nhà máy bắt đầu sụp đổ bởi trận mưa

27 tháng 10 2019

Đáp án là B. slopes are => are slopes

28 tháng 3 2017

Đáp án là D.

“2000 miles length” -> “2000 miles in length” hoặc “2000 miles long”
Đây là quy tắc đi diễn tả kích thước, cao độ,… trong tiếng Anh 

25 tháng 5 2018

Đáp án : B

Hardly= hầu như không, -> “not” và “hardly” không đứng cạnh nhau. Sửa: bỏ “not”

3 tháng 10 2019

Đáp án là A.

he must => must

mệnh đề danh ngữ: wh-word/ if / whether + S+ V = đóng vai trò của ngữ => Động từ theo sau luôn ở dạng số ít

must là động từ chính của chủ ngữ whoever said this => chủ ngữ “he” thừa

Câu này dịch như sau: Bất cứ ai nói điều này chắc chắn là người nói dối bởi vì thậm chí một đứa trẻ cũng biết đâu là sự thật. 

12 tháng 7 2018

Ðáp án B

 Hardly = gần như không (mang nghĩa phủ định); không dùng “not” cạnh “hardly”

20 tháng 9 2018

Đáp án D
Stop + Ving: dừng làm việc gì đó

2 tháng 10 2017

Đáp án D.

need to V: cần làm gì (mang ý chủ động)

need V-ing: cần được làm gì (mang nghĩa bị động)

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động

Sửa: to repair => repairing

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa.