K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 5 2018

Đáp án : B

Hardly= hầu như không, -> “not” và “hardly” không đứng cạnh nhau. Sửa: bỏ “not”

14 tháng 11 2018

Kiến thức: Câu nhấn mạnh

Giải thích:

the job interview => in the job interview

Ở đây nhấn mạnh vào một thời điểm (trong cuộc phỏng vấn), do đó ta phải dùng thêm giới từ “in”

Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn xin việc, bạn nên chuẩn bị đề cập đến một mức lương

Chọn A 

27 tháng 5 2017

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Ở đây danh từ “job interview” lần đầu tiên được nhắc đến => chưa xác định => dùng mạo từ “a”.

Sửa: the => a

Tạm dịch: Bạn nên chuẩn bị cuộc phỏng vấn xin việc để đề cập đến một mức lương.

Chọn D 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

12 tháng 3 2019

Đáp án : B

“were” -> “was”. Chủ ngữ trong câu này là “What I told her” – là danh từ số ít, vì thế chia động từ to be là “was”

11 tháng 7 2019

Đáp ánC Các học sinh không được động vào các hóa chất trừ khi dưới sự kiểm soát của giáo viên (không phài là “nếu”, mà là “trừ khi”) -> sửa thành: unless

2 tháng 10 2017

Đáp án D.

need to V: cần làm gì (mang ý chủ động)

need V-ing: cần được làm gì (mang nghĩa bị động)

Do chủ ngữ là vật "road" không thể thực hiện được hành động "repair" nên ta dùng bị động

Sửa: to repair => repairing

Dịch: Bởi vì hệ thống đường cao tốc đã được xây dựng cách đây 40 năm, hầu hết các tuyến đường hiện nay cần phải sửa chữa.

1 tháng 9 2018

Đáp án là C

Cấu trúc: Hardly had + S + Ved/ V3 when/ before S + Ved/ V2 [ ngay khi...thì...]

Câu này dịch như sau: Ngay khi chúng tôi vừa đến khách sạn thì mất điện.

That => when/ before 

10 tháng 1 2019

Đáp án A

Kiến thức: Câu đảo ngữ

Giải thích: 

Cấu trúc đảo ngữ với “hardly…when…”: 

Hardly + had+ S + P2 +when…: ngay khi…thì …

did he enter => had he entered 

Tạm dịch: Ngay khi cậu ấy vước vào phòng thì đèn tắt.