K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2021

Mua thẻ vip chắc là đc cộng điểm đó

làm thế nào để có điểm xuất sắc và hỏi đáp vậy

Điểm xuất sắc thì bạn vào phần học bài và làm đề nhé

Còn điểm hỏi đáp thì bạn phải trl các câu hỏi

8 tháng 4 2023

Bây giờ hệ thống đã ngừng thưởng coin rồi em nhé, hệ thống đã chuyển sang thưởng bằng xu để các em có thể đổi những phần quà hấp dẫn độc và đẹp, khi tham gia học và hỏi đáp trên olm và hoc 24 em nhé, trân trọng chia sẻ thông tin với em 

13 tháng 4 2023

không

22 tháng 4 2021

Chỉ có quản trị viên mới tạo ra đc 

22 tháng 4 2021

Mình cũng chẳng thể nào thành quản trị viên đc 

13 tháng 5 2021

1.Cấu trúc:

Quá khứ hoàn thành

Động từ “to be”

S + had been+ Adj/ noun

Ex: My father had been a great dancer when he was a student

Động từ thường:

S + had +Ved(past pariple)
Ex:  I met them after they had divorced each other
qua-khu-hoan-thanh-past-perfect

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had been+ V-ing

Ex: When I looked out of the window, it had been raining







qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien-past-perfect-continous

2. Chức  năng

 Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Ex: We had had lunch when she arrived. 

2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.

 Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night.

 3. Được sử dụng trong một số công thức sau:

 - Câu điều kiện loại 3:

 If I had known that, I would have acted differently. 

 - Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ:

I wish you had told me about that

 - I had turned off the computer before I came home

- AfterI turned off the computer, I came home

 - He had painted the house by the timehis wife arrived home

 4. Signal Words:

 When, by the time, until, before, after

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)

Ex: I had been thinking about that before you mentioned it

 2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ

 Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in

 3. Signal words:

 since, for, how long...

Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. ... Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

17 tháng 4 2022

undefined

24 tháng 4 2022

Em cảm ơn chị

Bạn ấn vô gõ công thức toán và nó có các dòng công cụ

Bạn đếm đến cái thứ 12 có hình  \(\frac{\Rightarrow}{\approx}\)như vậy là nó có dấu \(\times\)như vậy nà

18 tháng 3 2022

ok thanks you bạn

1 tháng 7 2018

what are you nationality ? 

1 tháng 7 2018

trả lời :

~ what nationality are you ~ ?

^^ study well

30 tháng 3 2022

Để đọc Tiếng Anh hay và chuẩn.Cần phải ghi nhớ từ vựng và mẫu câu.Dùng từ thật chính xác và luyện đọc thật nhiều.

7 tháng 4 2022

phải có năng khiếu và đi học thêm nữa

A. Tube

#Forever

3 tháng 8 2021

a nhé bn