K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2018

Khối lượng lưu huỳnh chứa trong 80 tấn quặng:

m S  = 80x40/100 = 32 tấn

Điều chế H 2 SO 4  theo sơ đồ sau

S → SO 2 → SO 3 → H 2 SO 4

Ta thấy: Cứ 32g S thì sản xuất được 98g  H 2 SO 4

⇒ m H 2 SO 4  = 32x98/32 = 98 tấn

Hiệu ứng phản ứng: H = 73,5/98 x 100 = 75%

11 tháng 5 2017

Bài giải:

Nguyên liệu là lưu huỳnh(hoặc quặng pirit), không khí và nước
- sản xuất SO2 bằng cách đốt S trong không khí
S + O2 ----> SO2
- sản suất SO3 bằng cách oxi hóa SO2( chất xúc tác là V2O5 ở nhiệt độ 450 độ C)
2SO2 + O2 -----> 2SO3
- sản xuất H2SO4 bằng cách cho SO3 t/d với H2O
SO3 + H2O ----> H2SO4



31 tháng 5 2017

- Nguyên liệu là lưu huỳnh (hoặc quặng pirit ) , không khí và nước .
- Sản xuất :

+ Sản xuất lưu huỳnh đioxit bằng cách đốt lưu huỳnh trong không khí
S + O \(\rightarrow\) SO2
+ Sản suất Slưu huỳnh trioxit bằng cách oxi hóa lưu huỳnh đioxit ( chất xúc tác là Vannađi ( V ) oxit ở 450 độ C)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow SO_3\)
+ Sản xuất axit sunfuric bằng cách cho lưu huỳnh đioxit tác dụng với nước .
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

5 tháng 10 2021

: trog FeS2 có : %S = (32*2*100):120 = 160/3%* 40% = 64g

mFé2 = 64*160/3% = 120 TẤN

120 TẤN TẠO 196   (98*2) TẤN AXIT

H = 147*100/196=75%

17 tháng 9 2017

1.

Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3

2.

CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2

3.ko xảy ra

4.

Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O

5.

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O

6.

ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4

7.

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2

8.ko xảy ra

9.

CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O

10.

2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O

11.

Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O

12.

Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O

17 tháng 9 2017

cám ơn bạn nhiều nha

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.               a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .               b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .               c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.               d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :               a....
Đọc tiếp

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

               a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .

               b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

               c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

               d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

               a. KOH                     b. KNO3            c. SO3                        d. CaO

Câu  13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

               a. Cu                         b. CuO             c. CuSO4                     d. CO2

Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

               a. Khí CO2               b. Khí SO2       c. Khí HCl                   d. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

               a. Nước.                                           b. Dung dịch NaOH.

               c. Dung dịch HCl.                            D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.

               a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .

               b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .

.              c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

               d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

                        a. Bạc              b. Đồng           c. Sắt               d. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :

               a. Nhẹ hơn nước                                          b. Tan được trong nước.

               c. Dễ hóa lỏng                                              D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%

               a. 9gam                          b. 4,6gam             c. 5,6gam                    d. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

               a. 1,5M                     b. 2,0 M                     c. 2,5 M                        d. 3,0 M.

1
5 tháng 12 2021

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .

b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2

Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

a. Nước. b. Dung dịch NaOH.

c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.

a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .

b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .

. c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :

a. Nhẹ hơn nước b. Tan được trong nước.

c. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%

a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d. 1,7gam

---

Không có đáp án đúng

_____________

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2Ovào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. 3,0 M.

5 tháng 12 2021

Tham khảo

24 tháng 7 2016

80 tấn quặng pirit chứa 40% S 
m.S = 40 . 80 : 100 = 32 tấn S
theo lí thuyết 32 tấn S sẽ tạo ra đc 98 tấn H2SO4
thực tế chỉ tạo ra 73,5 tấn
Hiệu suất là H = 73,5/98 x 100% =75%


Khối lượng dung dịch H2S04 50% có là 73,5 . 100/50 = 147 (g)

24 tháng 7 2016

nhưng mà lam sao tính đươc 98 tấn h2so4 vậy

 

4 tháng 8 2021

$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$

$2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

$Fe_2O_3 + 3H_2 \to 2Fe + 3H_2O$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$

15 tháng 10 2019

Khối lượng dung dịch  H 2 SO 4  50% thu được :

100 tấn dung dịch có 50 tấn  H 2 SO 4

x tấn ← 73,5 tấn

x = 73,5x100/50 = 147 tấn