Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
=> Đáp án A
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
Đáp án D
And that they work hard => so that they work hard
D
Theo cấu trúc song song “a serious attitude towards work, a good team spirit,” đều là cụm danh từ nên khi dùng liên từ “and” thì “ that they work hard” cần phải là một cụm danh từ
=>Đáp án D. Sửa thành “and their hard work”
Chọn D
Theo cấu trúc song song “a serious attitude towards work, a good team spirit,” đều là cụm danh từ nên khi dùng liên từ “and” thì “ that they work hard” cần phải là một cụm danh từ
Đáp án D. Sửa thành “and their hard work”
Đáp án A
Câu gốc: Trưởng nhóm cho phép các thành viên ra quyết định quan trọng. Anh ấy khuyến khích tinh thần trách nhiệm của họ
A. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ ở dạng chủ động: Cho phép các thành viên ra quyết định quan trọng, trưởng nhóm khuyến khích tinh thần trách nhiệm của họ
B. Thay mặt nhóm, trưởng nóm ra các quyết định quan trọng để khuyến thích tinh thần trách nhiệm của họ
C. Mặc dù trưởng nhóm muốn khuyến khích tinh thần trách nhiệm giữa các thành viên, nhưng anh ấy lại tự mình ra những quyết định quan trọng
D. Tất cả các thành viên có thể ra các quyết định quan trọng, để tinh thần trách nhiệm giữa các thành viên không được khuyến khích
Đáp án A
Trong vòng vài giờ sau thảm kịch xảy ra, một đội cứu hộ khẩn cấp đã được triệu tập
A. bác bỏ, giải tán
B. tụ tập
C. phục hồi
D. tụ họp
Ta thấy đáp án A – nghĩa hoàn toàn trái ngược với: :assembled
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. decide (v): quyết định B. decisive (adj): quyết đoán
C. decision (n): quyết định D. decisively (adv): một cách quyết đoán
Sau động từ (act) cần một trạng từ bổ nghĩa cho nó.
Tạm dịch: Anh ấy là một người lãnh đạo tốt, là người luôn hành động một cách quyết đoán trong trường hợp khẩn cấp.
Chọn D