K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2020

Cho phản ứng xFeS2 + yH2SO4 (đặc, nóng) -> zFe(SO4)3 + tSO2 + aH2O. Các giá trị a ; x ; y ; t ; z lần lượt là:
A. 2 ; 14 ; 15 ; 1 ; 14

B. 1 ; 14 ; 14 ; 15 ; 2

C. 15 ; 2 ; 14 ; 14 ; 1

D. 14 ; 2 ; 14 ; 15 ; 1

26 tháng 5 2018

Câu 1:

O: 6 e ngoài cùng

N: 4 e ngoài cùng

K:1 e ngoài cùng

P: 5 e ngoài cùng

Câu 2:

\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+16.3=102\left(đVc\right)\)

Al2(SO4)3=27.2+3.(32+16.4)=342(đVc)

\(Fe\left(NO_3\right)_3=56+3.\left(14+16.3\right)=242\left(đVc\right)\)

\(Na_3PO_4=23.3+31+16.4=164\left(đVc\right)\)

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2=40+2.\left(1.2+31+16.4\right)=234\left(đVc\right)\)

\(Ba_3\left(PO_4\right)_2=137.3+2.\left(31+16.4\right)=601\left(đVc\right)\)

\(ZnSO_4=65+32+16.4=161\left(đVc\right)\)

\(AgCl=108+35,5=143,5\left(đVc\right)\)

\(NaBr=23+80=103\left(đVc\right)\)

7 tháng 1 2023

a, 2Al+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2SO4+3H2

c. 2Fe+3Cl2\(\rightarrow\)2FeCl3

b. 2NaOH+ZnCl2\(\rightarrow\).Zn(OH)2+2NaCl

d. 3Fe+2O2\(\rightarrow\)Fe3O4

7 tháng 1 2023

\(\cdot2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(\cdot2NaOH+ZnCl_2\xrightarrow[]{}Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(\cdot2Fe+3CL_2\xrightarrow[]{}2FeCl_3\)

\(\cdot3Fe+2O_2\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)

em cảm ơn ạCâu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 làA.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam..Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt...
Đọc tiếp

em cảm ơn ạ

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2.                  B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.

1
15 tháng 12 2021

 

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2                 B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.

19 tháng 5 2021

- Ta có: \(d_{N_2/He}=\dfrac{14.2}{4}=7\)

⇒ Đáp án: B

- Ta có: \(n_C=\dfrac{3}{12}=0,25\left(mol\right)\)

PT: \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)

___0,25_0,25 (mol)

⇒ VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)

⇒ Đáp án: C

Bạn tham khảo nhé!

19 tháng 5 2021

-Tỉ khối hơi của khí N2 đối với He là. (biết N =14; He = 4)

 A. 14      B. 7    C. 15    D. 20

-Thể tích O2 (đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam C là.

A. 4,8 lít     B. 6,72 lít     C. 5,6 lít       D. 11,2 lít

Cân bằng các PTHH sau: 11) SO2 + O2  SO3 12) N2O5 + H2O  HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + NaOH  Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2  CaCO3 16) CaO + H2O  Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 18) Na + H3PO4  Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4  Na3PO4 + H2 20) Na + H3PO4  NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2  CO2 + H2O 22) C4H10 + O2  CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2  C2H2Br4 24) C6H5OH + Na  C6H5ONa + H2 25) Al + CuCl2  AlCl3 + Cu 26)...
Đọc tiếp

Cân bằng các PTHH sau: 11) SO2 + O2  SO3 12) N2O5 + H2O  HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + NaOH  Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2  CaCO3 16) CaO + H2O  Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 18) Na + H3PO4  Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4  Na3PO4 + H2 20) Na + H3PO4  NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2  CO2 + H2O 22) C4H10 + O2  CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2  C2H2Br4 24) C6H5OH + Na  C6H5ONa + H2 25) Al + CuCl2  AlCl3 + Cu 26) Ca(OH)2 + HBr  CaBr2 + H2O 27) Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + H2O 28) Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + H2O 29) Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + NaOH 30) Na2S + H2SO4  Na2SO4 + H2S 31) Na2S + HCl  NaCl + H2S 32) K3PO4 + Mg(OH)2  KOH + Mg3 (PO4)2 33) Mg + HCl  MgCl2 + H2 34) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 35) Al(OH)3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O 36) Al(OH)3 + HCl  AlCl3 + H2O 37) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 38) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O 39) KNO3  KNO2 + O2 40) Ba(NO3)2 + H2SO4  BaSO4 + HNO Giúp mik với ạ

1
4 tháng 9 2021

Mik ko hiểu đề lắm, bn viết dễ hiểu hơn đi

\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=46\\P=E\\\left(P+E\right)-N=14\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=46\\2P-N=14\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=15\\N=16\end{matrix}\right.\)

=> Chọn A

Chời ơi anh tính ra 15 mà chọn A

Em chọn lại B giúp anh nha P=E=Z=15 (proton=15)

3 tháng 5 2018

 Ta có sự phân bố electron của nguyên tử các nguyên tố theo các lớp:

    O (Z = 8) : 2 6

    N (Z = 14) : 2 8 4

    K (Z = 19) : 2 8 8 1

    P (Z = 15) : 2 8 5

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố được gạch chân.

11 tháng 3 2022

Câu 13:

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

MgO: oxit bazơ: magie oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

NO2: oxit axit: nitơ đioxit

CuO: đồng (II) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

Câu 14:

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

Câu 15:

BaO: oxit bazơ: bari oxit

SO4: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

11 tháng 3 2022

Câu 13 :

Fe2O3           sắt(III) oxit         oxit bazơ

SO2               oxit axit              lưu huỳnh đioxit

 MgO              magie oxit           oxit bazơ

P2O5         điphotpho pentaoxit        oxit axit

Na2O           natri oxit                 oxit bazơ

K2O               kali oxit                  oxit bazơ

NO2              ni tơ đioxit               oxit axit

CuO              đồng(II) oxit            oxit bazơ

Fe3O4          Sắt (II,III) oxit            oxit bazơ