K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2018

Câu 1:

O: 6 e ngoài cùng

N: 4 e ngoài cùng

K:1 e ngoài cùng

P: 5 e ngoài cùng

Câu 2:

\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+16.3=102\left(đVc\right)\)

Al2(SO4)3=27.2+3.(32+16.4)=342(đVc)

\(Fe\left(NO_3\right)_3=56+3.\left(14+16.3\right)=242\left(đVc\right)\)

\(Na_3PO_4=23.3+31+16.4=164\left(đVc\right)\)

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2=40+2.\left(1.2+31+16.4\right)=234\left(đVc\right)\)

\(Ba_3\left(PO_4\right)_2=137.3+2.\left(31+16.4\right)=601\left(đVc\right)\)

\(ZnSO_4=65+32+16.4=161\left(đVc\right)\)

\(AgCl=108+35,5=143,5\left(đVc\right)\)

\(NaBr=23+80=103\left(đVc\right)\)

15 tháng 4 2019

“Phân tử khối bằng tổng khối lượng của các nguyên tửu trong phân tử”

A l 2 O 3  (M = 27.2 + 16.3 = 102 đvC )

A l 2 ( S O 4 ) 3  (M = 342 đvC ) F e ( N O 3 ) 3  ( M = 242 đvC )

N a 3 P O 4  (M = 164 đvC ) C a ( H 2 P O 4 ) 2    ( M = 234 đvC )

B a 3 ( P O 4 ) 2    (M = 601 đvC ) Z n S O 4  ( M = 161 đvC )

AgCl (M = 143,5 đvC ) NaBr ( M = 103 đvC )

26 tháng 10 2021

\(1,\left\{{}\begin{matrix}p=e\\n+p+e=40\\2p-n=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p+n=40\\2p-n=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow n=\dfrac{40-12}{2}=14\)

\(2,PTK_{Al_2O_3}=2\cdot27+16\cdot3=102\left(đvC\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=2\cdot27+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe\left(NO_3\right)_3}=56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot3=242\left(đvV\right)\\ PTK_{Na_3PO_4}=23\cdot3+31+16\cdot4=164\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(2+31+16\cdot4\right)\cdot2=234\left(đvC\right)\\ PTK_{Ba_3PO_4}=137\cdot3+31+16\cdot4=506\left(đvC\right)\\ PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\cdot4=161\left(đvC\right)\\ PTK_{AgCl}=108+35,5=143,5\left(đvC\right)\\ PTK_{NaBr}=23+80=103\left(đvC\right)\)

3 tháng 5 2018

 Ta có sự phân bố electron của nguyên tử các nguyên tố theo các lớp:

    O (Z = 8) : 2 6

    N (Z = 14) : 2 8 4

    K (Z = 19) : 2 8 8 1

    P (Z = 15) : 2 8 5

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố được gạch chân.

24 tháng 10 2021

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right).2=58\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(1.2+31+16.4\right).2=234\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137.3+\left(31+16.4\right).2=601\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16.3\right).2=162\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16.3\right).2=180\left(đvC\right)\)

24 tháng 10 2021

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right)\cdot2=58\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(2+31+16\cdot4\right)\cdot2=234\left(đvC\right)\\ PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=601\left(đvC\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16\cdot3\right)\cdot2=162\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=180\left(đvC\right)\)

17 tháng 10 2021

Giúp mình vớigianroi

câu 1: 

\(PTK\) của \(H_2SO_4=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Ba\left(OH\right)_2=1.137+\left(1.16+1.1\right).2=171\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)\(=2.27+\left(1.32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Fe_3O_4=3.56+4.16=232\left(đvC\right)\)

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ;...
Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo Hóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5;...
Đọc tiếp

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ 

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

 Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

 
1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv