K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2021

9 dam 8m =3,8 dam                                                  b. 23000 m­2 = 0,23 ha

c. 2 tấn 35 kg = 2.0035 tấn                                                  d. 1253 mm2 =1,253 cm2

3 tháng 11 2021

Chiều dài hình chữ nhật là : ( 82 + 6 ) : 2 = 44 ( cm )

Chiều rộng hình chữ nhật là : 82 - 44 = 38 ( cm ) 

DT hình chữ nhật là : 44 x 38 = 1672  ( cm2 )

NM
3 tháng 11 2021

ta có : 

\(2\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[2\left(x+y\right)-1\right]\)

Tóm tắt

Nửa chu vi: 82cm

Chiều rộng kém chiều dài: 6cm

Diện tích hình chữ nhật:....?cm2

Bài giải

Chiều dài hình chữ nhật đó là :

(82+6):2=44(cm)

Chiều rộng hình chữ nhật đó là :

   82−44=38 (cmcm)

Diện tích hình chữ nhật đó là :

   44×38=1672 (cm2)

Đáp số : 1672cm2

3 tháng 11 2021

Chiều dài hình chữ nhật là : 
     (82 + 6 ) : 2 = 44 ( cm ) 
Chiều rộng hình chữ nhật là : 
          82 - 44 = 38 ( cm ) 
Diện tích hình chữ nhật là : 
         44 x 38 = 1672 ( cm2 ) 
               Đáp số : 1672 cm2 
Đúng 100%

Câu 1: Kết quả của phép tính (925−−√−2,9):(45+0,2) là:A. 875B. −875C. −587D. 587Câu 2: Cho ΔDEF = ΔMNP. Biết EF + FD = 10cm, NP − MP = 2cm, DE = 3cm. Tính độ dài cạnh FD.A. 4 cmB. 6 cm   C. 8 cmD. 10 cmCâu 3: Biểu thức P=(−34+25):37+(35+−14):37 có giá trị làA. 1B. 2C. 0D. 3Câu 4: Hãy cho biết vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4.A. Nằm trong hình chữ nhật...
Đọc tiếp

Câu 1: Kết quả của phép tính (9252,9):(45+0,2) là:

  • A. 875
  • B. 875
  • C. 587
  • D. 587

Câu 2: Cho ΔDEF = ΔMNP. Biết EF + FD = 10cm, NP − MP = 2cm, DE = 3cm. Tính độ dài cạnh FD.

  • A. 4 cm
  • B. 6 cm   
  • C. 8 cm
  • D. 10 cm

Câu 3: Biểu thức P=(34+25):37+(35+14):37 có giá trị là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 4: Hãy cho biết vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4.

  • A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

Câu 5: Cho đoạn thẳng AB, trên đường trung trực d của đoạn AB lấy điểm M. So sánh AM và BM.

  • A. MA = MB 
  • B. MA > MB
  • C. MA < MB 
  • D. 2.MA = MB

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5 + |15−x| là 

  • A. 526
  • B. 5
  • C. 15
  • D. 265

Câu 7: Cho tam giác ABC có Aˆ = 96°, Cˆ= 50°. Số đo góc B là?

  • A. 34°            
  • B. 35°            
  • C. 60°            
  • D. 90°

Câu 8: So sánh hai số x = 25 và y = 313

  • A. x > y
  • B. x < y
  • C. x = y
  • D. x ≥ y

Câu 9: Tam giác ABC có Aˆ = 45∘. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tính số đo góc CBE.

  • A. 107∘
  • B. 107∘30'
  • C. 108∘
  • D. 100∘

Câu 10: Hai đường thẳng xy và x′y′ cắt nhau tại O. Biết xOxˆ=70∘. Ot là tia phân giác của góc xOx’. Ot′ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc yOt′.

  • A. yOtˆ =35∘
  • B. yOtˆ =70∘
  • C. yOtˆ =145∘
  • D. yOtˆ =110∘

Câu 11: Tìm các số x; y; z biết x12=y+34=z56 và 5z − 3x − 4y = 50

  • A. x = 5; y = 5; z = 12  
  • B. x = 5; y = 10; z = 17
  • C. x = 5; y = 5; z = 17
  • D. x = 17; y = 5; z = 5

Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A (−2; 1), B (−6; 1), C (−6; 6) và D (−2; 6). Tính diện tích tứ giác ABCD.

  • A. 20 cm2
  • B. 10 cm2
  • C. 30 cm2
  • D. 40 cm2

Câu 13: Tìm số x  thoả mãn: x : (25125) = 1. 

  • A. x = 1 
  • B. x = −1
  • C. x = 52
  • D. x = 52

Câu 14: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc của ô tô thứ nhất bằng 60% vận tốc của ô tô thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là 4 giờ. Tính thời gian xe thứ hai đi từ A đến B.

  • A. 3 
  • B. 6      
  • C. 9 
  • D. 4

Câu 15: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1; ybiết 2y+ 3x= 20; x= −6; y2 = 3.

  • A. x1 = 10; y1 = −5.                 
  • B. x1 = −5; y1 = 10.
  • C. x1 = −10; y1 = −5.
  • D. x1 = 10; y1 = 5.

Câu 16: Chia số 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5; 6; 8. Khi đó phần bé nhất là số

  • A. 35 
  • B. 42
  • C. 56 
  • D. 53

Câu 17: Cho tam giác vuông ABC tại A (AB > AC). Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE = AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K. Tính số đo góc DBK.

  • A. 45∘
  • B. 30∘   
  • C. 60∘
  • D. 40∘

Câu 18: Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 41 USD. Người thứ nhất làm việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang. Người thứ hai trong 12 giờ, mỗi giờ đánh được 5 trang. Người thứ ba trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang. Hỏi người thứ ba nhận được bao nhiêu USD? 

  • A. 14                
  • B. 15                
  • C. 12    
  • D. 16

Câu 19: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là:

  • A. k = 14
  • B. k = -4
  • C. k = 14
  • D. k = 4

Câu 20: Chọn câu đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì

  • A. Vuông góc với nhau
  • B. Song song với nhau
  • C. Đối nhau
  • D. Trùng nhau

Câu 21: Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P1)

Chọn câu đúng nhất.

  • A. Aˆ =80∘
  • B. AB // CD
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. A đúng, B sai

Câu 22: Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 − 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:

  • A. 10,148 
  • B. 10,14
  • C. 10,1 
  • D. 10,15

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(−1; −3). Hãy xác định công thức của hàm số trên.

  • A. y = 13x
  • B. y = 2x 
  • C. y = −3x 
  • D. y = 3x

Câu 24: Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:

  • A. C3ˆ và B1ˆ
  • B. C1ˆ và B1ˆ
  • C. C4ˆ và B4ˆ  
  • D. C2ˆ và B1ˆ

Câu 25: Tổng các giá trị của x thỏa mãn |x + 25| −2 = −14 là 

  • A. 145
  • B. 45
  • C. 45
  • D. 145

Câu 26: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // b và a ⊥ c. Kết luận nào đúng:

  • A. b // c
  • B. b ⊥ c
  • C. a ⊥ b
  • D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 27: Cho hình vẽ sau.

Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P1)

Tính số đo góc BAD.

  • A. 95°
  • B. 105°                    
  • C. 115°  
  • D. 45°

Câu 28: Phần giả thiết: c ∩ a = {A} ; c ∩ b = {B} A1ˆ + B2ˆ =180∘, (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?

  • A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.

Câu 29: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = 184 cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 30,8 cm     
  • B. 35,7 cm              
  • C. 31 cm        
  • D. 31,7 cm

Câu 30: Biết một cặp góc so le trong A3ˆ = B2ˆ = 35∘. Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại. 

Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P1)

  • A. 115∘
  • B. 55∘                              
  • C. 135∘      
  • D. 145∘

Câu 31: Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết AOCˆAODˆ = 50∘. Chọn câu đúng.

  • A. AOCˆ=110∘     
  • B. BOCˆ= 65∘
  • C. BODˆ = 120∘
  • D. AODˆ = 50∘

Câu 32: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = 1918+115+18+415+4

  • A. 2 
  • B. 6 
  • C. 5 
  • D. 4

Câu 33: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?

  • A. ΔABC = ΔEDA
  • B. ΔABC = ΔEAD
  • C. ΔABC = ΔAED
  • D. ΔABC = ΔADE

Câu 34: Tìm x, biết (5x1)6=729

  • A. x = 45 hoặc x = 25
  • B. x = 45 hoặc x = − 25
  • C. x = 45 hoặc x = - 25
  • D. x = − 45 hoặc x = 25

Câu 35: Cho tam giác ABC vuông ở  A có  AC = 20cm. Kẻ  AH vuông góc với  BC. Biết  BH = 9cm, HC = 16cm. Tính  AB, AH.

  • A. AH = 12 cm; AB = 15 cm.    
  • B. AH = 10 cm; AB = 15 cm.      
  • C. AH = 15 cm; AB = 12 cm.       
  • D. AH = 12 cm; AB = 13 cm.

Câu 36: Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz, Chọn câu sai.

  • A. AC = OB 
  • B. AC = BC
  • C. OACˆ = OBCˆ
  • D. CO là tia phân giác của BCAˆ

Câu 37: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC = 4cm, BC = 5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD = 4cm, AD = 5cm. Chọn câu đúng.

  • A. ΔCAB = ΔDAB           
  • B. ΔABC = ΔBDA          
  • C. ΔCAB = ΔDBA           
  • D. ΔCAB = ΔABD

Câu 38: Cho góc nhọn xOy, Oz là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt ở M. Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B. Chọn câu đúng.    

  • A. OA > OB; MA > MB
  • B. OA = OB; MA = MB        
  • C. OA < OB; MA < MB
  • D. OA < OB; MA = MB

Câu 39: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với Aˆ=80∘. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. DE//BC       
  • B. Bˆ =50∘
  • C. ADEˆ=50∘
  • D. Cả ba phát biểu trên đều sai
0
3 tháng 11 2021

5073072000

3 tháng 11 2021

5,073,072,000

3 tháng 11 2021

Xây 9 cái chuồng thành hình vòng tròn! Con trâu thứ 10 nằm ở chuồng chính giữa tâm vòng tròn!

3 tháng 11 2021

xây 9 cái chuồn thành 1 hình tròn 

9con ở trong và 1 con ở giữa 

học tốt nha 

3 tháng 11 2021

TL:

16 ha = 160000 dm2

_HT_

3 tháng 11 2021

TL:

= 16 000 000dm2