K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A-pa-tít có nhiều ở tỉnh :A.    Quảng NinhB.     Cao BằngC.     Lào CaiD.    Lạng SơnĐồi núi nước ta có đặc diểm gì:A.    Trải dài khắp các tỉnh biên giới phía Bắc và chạy dài từ Băc vào NamB.     Có nhiều núi chạy theo hướng từ đông sang tâyC.     Chủ yếu là đồi núi thấpD.     Có rất nhiều dãy núi cao Nước ta có khí hậu:A.    Ôn đớiB.     Hàn đớiC.     Nhiệt đới gió mùaD.     Ôn đới...
Đọc tiếp

A-pa-tít có nhiều ở tỉnh :

A.    Quảng Ninh

B.     Cao Bằng

C.     Lào Cai

D.    Lạng Sơn

Đồi núi nước ta có đặc diểm gì:

A.    Trải dài khắp các tỉnh biên giới phía Bắc và chạy dài từ Băc vào Nam

B.     Có nhiều núi chạy theo hướng từ đông sang tây

C.     Chủ yếu là đồi núi thấp

D.     Có rất nhiều dãy núi cao

 

Nước ta có khí hậu:

A.    Ôn đới

B.     Hàn đới

C.     Nhiệt đới gió mùa

D.     Ôn đới và hàn đới

Ở ven biển, nhân dân lợi dụng thủy triều để:

A.    Lấy nước làm muối

B.     Dẫn nước tưới vào ruộng

C.     Ra khơi đánh bắt cá tôm

D.    Ý A và C đúng

Dãy núi cánh cung chạy gần biển là:

A.    Sông Gâm

B.     Ngân Sơn

C.     Hoàng Liên Sơn

D.    Đông Triều

0
 Câu 1. Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:A. Chăn nuôi                  B. Trồng rừng                    C. Trồng trọt           D. Nuôi và đánh bắt cá, tôm.Câu 2. Trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp, trồng trọt chiếm:A. 3/4 giá trị                   B.  1/3 giá trị                  C.  2/4 giá trị              D.  2/3 giá trịCâu 3. Cây trồng nhiều nhất ở nước ta là:A. cà...
Đọc tiếp

 

Câu 1. Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:

A. Chăn nuôi                 

B. Trồng rừng                   

C. Trồng trọt          

D. Nuôi và đánh bắt cá, tôm.

Câu 2. Trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp, trồng trọt chiếm:

A. 3/4 giá trị                  

B.  1/3 giá trị                 

C.  2/4 giá trị             

D.  2/3 giá trị

Câu 3. Cây trồng nhiều nhất ở nước ta là:

A. cà phê                        B. lúa gạo                       C. chè                         D. cao su

Câu 4. Lúa gạo được trồng chủ yếu ở:

A. vùng núi                   

B. cao nguyên                 

C. vùng núi, cao nguyên              

D. đồng bằng

Câu 5. Cây cà phê, cao su được trồng nhiều nhất ở:

A. cao nguyên               

B. vùng núi                  

C đồng bằng                

D. cao nguyên, đồng bằng

Câu 6. Loại cây nào được trồng ngày càng nhiều?

A. cây công nghiệp, cây ăn quả                          

B. cây công nghiệp

C. cây ăn quả                                                       

D. lúa gạo

Câu 7. Vùng trồng cây lương thực nhiều nhất là:

A. đồng bằng Bắc bộ

B. đồng bằng Nam Bộ

C. đồng bằng Nam-Ngãi

D. đồng bằng Thanh-Nghệ -Tĩnh

Câu 8. Loại cây nào được trồng ngày càng nhiều?

A. cây công nghiệp, cây ăn quả

B. cây công nghiệp

C. cây ăn quả

D. lúa gạo

Câu 9. Ở vùng núi nuôi nhiều:

A. gà                         B. vịt                          C. trâu                         D. trâu bò

Câu 10. Ở vùng đồng bằng nuôi nhiều:

A. trâu                      B. bò                           C. lợn                          D. lợn và gia cầm

Câu 11. Đối với con người chăn nuôi cung cấp:

A. thịt sữa                     

B. thức ăn hàng ngày                  

C. thịt                       

D. sữa

Câu 12. Cây xuất khẩu hàng đầu thế giới của nước ta là:

A. lúa gạo                                           B. chè                                      C. cao su

Câu 13. Điều kiện để phát triển ngành chăn nuôi là:

A. Nguồn thức ăn đảm bảo

B. Phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm được chú ý

C. Nhu cầu sử dụng thịt, trứng, sữa, của người dân tăng.

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 14. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

        Do có khí hậu … nên nước ta có nhiều loại cây trồng, chủ yếu là cây xứ … Những năm gần đây, Việt Nam trở thành nước … gạo hàng đầu thế giới vì có các … lớn, đất … màu mỡ, người dân có … trồng lúa, có nguồn … dồi dào.

Câu trả lời của em: ……………………………………………………………………………………………..…………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………….…………..

0