TÌm x thuộc số nguyên để: 3x : x-2(3x/x-2) là số nguyên
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: Để B nguyên thì \(-7⋮x+3\)
\(\Leftrightarrow x+3\in\left\{1;-1;7;-7\right\}\)
hay \(x\in\left\{-2;-4;4;-10\right\}\)
b: Để A là số nguyên thì \(3x+2⋮x-3\)
\(\Leftrightarrow x-3\in\left\{1;-1;11;-11\right\}\)
hay \(x\in\left\{-2;-4;14;-8\right\}\)
Để A và B cùng là số nguyên thì \(x\in\left\{-2;-4\right\}\)
ĐKXĐ: \(x\ne\pm3\)
a
Khi x = 1:
\(A=\dfrac{3.1+2}{1-3}=\dfrac{5}{-2}=-2,5\)
Khi x = 2:
\(A=\dfrac{3.2+2}{2-3}=-8\)
Khi x = \(\dfrac{5}{2}:\)
\(A=\dfrac{3.2,5+2}{2,5-3}=\dfrac{9,5}{-0,5}=-19\)
b
Để A nguyên => \(\dfrac{3x+2}{x-3}\) nguyên
\(\Leftrightarrow3x+2⋮\left(x-3\right)\\3\left(x-3\right)+11⋮\left(x-3\right) \)
Vì \(3\left(x-3\right)⋮\left(x-3\right)\) nên \(11⋮\left(x-3\right)\)
\(\Rightarrow\left(x-3\right)\inƯ\left(11\right)=\left\{\pm1;\pm11\right\}\\ \Rightarrow x\left\{4;2;-8;14\right\}\)
c
Để B nguyên => \(\dfrac{x^2+3x-7}{x+3}\) nguyên
\(\Rightarrow x\left(x+3\right)-7⋮\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow-7⋮\left(x+3\right)\\ \Rightarrow x+3\inƯ\left\{\pm1;\pm7\right\}\)
\(\Rightarrow x=\left\{-4;-11;-2;4\right\}\)
d
\(\left\{{}\begin{matrix}A.nguyên.\Leftrightarrow x=\left\{-8;2;4;14\right\}\\B.nguyên\Leftrightarrow x=\left\{-11;-4;-2;4\right\}\end{matrix}\right.\)
=> Để A, B cùng là số nguyên thì x = 4.
Ta có :\(A=\frac{x^2+3x+1}{x+2}=\frac{x^2+2x+x+2-1}{x+2}=\frac{x\left(x+2\right)+x+2-1}{x+2}=\frac{\left(x+1\right)\left(x+2\right)-1}{x+2}\)
\(=x+1-\frac{1}{x+2}\)
Để A nguyên => \(\frac{1}{x+2}\inℤ\Rightarrow1⋮x+2\Rightarrow x+2\inƯ\left(1\right)\)
=> \(x+2\in\left\{-1;1\right\}\)
=> x \(\in\left\{-3;-1\right\}\)
Vậy x \(\in\left\{-3;-1\right\}\)thì A nguyên
để A = 3x + 2/x - 3 nguyên
=> 3x + 2 ⋮ x - 3
=> 3x - 9 + 11 ⋮ x - 3
=> 3(x - 3) + 11 ⋮ x - 3
=> 11 ⋮ x - 3
=> x - 3 thuộc Ư(11)
=> x - 3 thuộc {-1; 1; -11; 11}
=> x thuộc {2; 4; -8; 14}
\(A=\frac{3x+2}{x-3}\)
\(3x+2⋮x-3\)
\(3\left(x-3\right)+11⋮x-3\)
Vì \(3\left(x-3\right)⋮x-3\)
\(11⋮x-3\)
\(\Rightarrow x-3\inƯ\left(11\right)=\left\{\pm1;\pm11\right\}\)
Ta lập bảng
x-3 | 1 | -1 | 11 | -11 |
x | 4 | 2 | 14 | -8 |
Để A là số nguyên thì 3x+2 \(⋮\)x-3
-->3(x-3)+5 \(⋮\)x-3
Vì x-3 thì chia hết cho x-3 nên 3(x-3)\(⋮\)x-3
-->5\(⋮\)x-3
-->x-3 \(\in\)Ư(5)={1,5,-1,-5}
Với x-3=1
x=1+3
x=4
Với x-3=5
x=5+3
x=8
Với x-3= -1
x= -1+3
x=2
Với x-3= -5
x= -5+3
x= -2
Do x= -2 hoặc x=8 thì phân số A= 3x+2/x-3 ko thuộc Z
nên x\(\ne\)-2 và x\(\ne\)8
Vậy x thuộc {2;4}
Nếu mk làm sai thì xin lỗi bn nha
Ta có để \(\frac{x^2+3x-3}{x-5}\)nguyên
=>x2+3x-3 chia hết cho x-5
=>x2+3x-3 : x-5
x-5 : x-5
=>............:x-5
x.(x-5) :x-5
=>............:x-5
x2.5x :x-5
=>(x2+3x-3)-(x2-5x):x-5
=>x2+3x-3-x2+5x :x-5
=>8x-3 :x-5
=>8x-3:x-5
x-5 :x-5
=>............
8(x-5):x-5
=>..............
8x-40:x-5
=>(8x-3)-(8x-40):x-5
=>8x-3 - 8x+40 :x-5
=> 43:x-5
=> x-5 \(\varepsilon\)Ư(43)
=> x-5 \(\varepsilon\)(-43;-1;1;43)
=> x \(\varepsilon\)(-38;4;6;48) ( : là chia hết)
mk ko hiểu sao chỉ có 4 và 6 là dc :( và mk chúc bạn hok tốt
\(x^3+3x^2+3x+9=x^2\left(x+3\right)+3\left(x+3\right)=\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\).
Số nguyên \(\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\) luôn có hai ước là \(x^2+3,x+3\) nên để \(\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\)là nguyên tố thì một trong hai ước của nó phải bằng 1.
Vì \(x^2+3>1,\) với mọi x nên \(x+3=1\Leftrightarrow x=-2\).
Thay \(x=-2\) vào \(\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\) ta được \(\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)=\left[\left(-2\right)^2+3\right]\left(-2+3\right)=7\). (thỏa mãn).
Vậy n = -2 là giá trị cần tìm.