K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
21 tháng 11 2023

Bài tham khảo

A: So, what kind of holiday accommodation do you prefer?

B: I usually go for self-catering apartments or villas. I like to have the freedom to cook my meals and come and go as I please.

A: That sounds nice. I've never tried that before. I usually stay in hotels, but they can be a bit expensive.

B: Yeah, hotels can be pricey, especially if you're traveling on a budget. But they do offer more amenities, like room service and a daily maid service.

A: That's true. But I think I'd prefer something more laid-back and casual, like a campsite or caravan site.

B: Oh, I've never tried camping before. I'm not much of an outdoorsy person, but it could be fun.

A: Yeah, it's definitely not for everyone, but I love being in nature and enjoying the fresh air.

B: I can see the appeal. Maybe we should plan a trip together and try out some different types of accommodation.

A: That sounds like a great idea! Let's start looking at some options and see what works for us.

Tạm dịch

A: Vậy, bạn thích loại hình nghỉ dưỡng nào hơn?

B: Tôi thường chọn các căn hộ hoặc biệt thự tự phục vụ. Tôi thích được tự do nấu nướng các bữa ăn của mình và đi lại tùy thích.

A: Điều đó nghe có vẻ hay đấy. Tôi chưa bao giờ thử điều đó trước đây. Tôi thường ở trong khách sạn, nhưng chúng có thể hơi đắt.

B: Vâng, khách sạn có thể đắt đỏ, đặc biệt nếu bạn đi du lịch tiết kiệm. Nhưng họ cung cấp nhiều tiện nghi hơn, như dịch vụ phòng và dịch vụ người giúp việc hàng ngày.

A: Đúng vậy. Nhưng tôi nghĩ tôi thích thứ gì đó thoải mái và giản dị hơn, chẳng hạn như khu cắm trại hoặc khu dành cho đoàn lữ hành.

B: Ồ, tôi chưa bao giờ thử cắm trại trước đây. Tôi không phải là người thích hoạt động ngoài trời, nhưng nó có thể rất vui.

A: Vâng, nó chắc chắn không dành cho tất cả mọi người, nhưng tôi thích hòa mình vào thiên nhiên và tận hưởng không khí trong lành.

B: Tôi có thể thấy lời kêu gọi. Có lẽ chúng ta nên lên kế hoạch cho một chuyến đi cùng nhau và thử một số loại chỗ ở khác nhau.

A: Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời! Hãy bắt đầu xem xét một số tùy chọn và xem những gì phù hợp với chúng ta.

6 tháng 11 2023

Adjectives describe negative attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tiêu cực)

- aggressive (adj): hung hăng

- arrogant (adj): kiêu ngạo

- miserable (adj): khốn khổ

- nostalgic (adj): hoài niệm

- pessimistic (adj): bi quan

- sarcastic (adj): mỉa mai

- urgent (adj): khẩn cấp

- bitter (adj): gay gắt

Adjectives describe positive attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tích cực)

 -mcalm (adj): bình tĩnh

- complimentary (adj): ca ngợi

- enthusiastic (adj): nhiệt tình

- optimistic (adj): lạc quan

- sympathetic (adj): thông cảm

- grateful (adj): biết ơn

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. In any job, it's important to be enthusiastic, honest and hard-working.

(Trong mỗi công việc, quan trọng chúng ta phải nhiệt tình và chăm chỉ.)

2. 

- Fruit-pickers work long hours outdoors, so they really need to be physically fit.

(Những người hái quả phải làm việc nhiều giờ ngoài trời, nên họ cần phải có sức khỏe tốt.)

- Sales assistants work with customers everyday so they need to be good at communicating and patient.

(Nhân viên bán hàng phải làm việc với khách hàng hằng ngày nên họ cần phải giỏi giao tiếp và kiên nhẫn.)

- Dish-washers need to be hard-working because they have a lot of dishes need to be clean.

(Người rửa chén cần phải chăm chỉ vì họ có rất nhiều chén đĩa cần rửa.)

8 tháng 11 2023

1. ankle: mắt cá chân

2.wrist: cổ tay

3. calf: bắp chân

4. elbow: khuỷu tay

5. shoulder: vai

6. neck: cổ

7. cheek: má

8. forehead: trán

9. heel: gót chân

10. shin: ống quyển

11. knee: đầu gối

12. thigh: đùi

13. chin: cằm

14. thumb: ngón cái

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

- Four personality adjectives in the dialogue

(4 tính từ mô tả tính cách trong bài)

friendly (thân thiện)

punctual (đúng giờ)

confident (tự tin) 

brave (dũng cảm)

 

Ruby: So, this is your first school show, Mason. Are you excited about it?

Mason: Yes, I am. But I'm anxious too. There's going to be a big audience!

Ruby: Don't worry. They’re friendly!

Mason: I hope so. Where’s Alex? He isn't here yet.

Ruby: That's strange. He's usually very punctual.

Mason: Maybe he's too frightened to come.

Ruby: Alex? No, it can't be that. He's a really confident person.

Miss Hart: Hello, Mason. I had a message from Alex. He’s ill and can't perform tonight. He's very upset about it. Can you sing this song in the second half?

Mason: I know the song well, so maybe…

Miss Hart: Thanks, Mason. That's brave of you. Don't worry, you’ll be great.

Ruby: You've got your own song now. How exciting!

Mason: I know. But I'm terrified!

I know 6 more personality adjectives: sociable, timid, clever, bossy, introvert, extrovert.

(Tôi biết thêm 6 tính từ tính cách: hòa đồng, rụt rè, khéo léo, hách dịch, hướng nội, hướng ngoại.)

SPEAKING Work in pairs. Complete the arts quiz. Use vocabulary from exercises 1, 3 and the correct form of the verbs in the following list. Then do the quiz and check your answers at the bottom of the page.Artistic activitiesact      appear in      carve      compose      conduct      createdance      direct      draw      paint      perform      play      sing      writeArts quiz1. Which italian Renaissance artist (1) _____________ the Mona Lisa?a. Michelangelob. Leonardo da Vincic....
Đọc tiếp

SPEAKING Work in pairs. Complete the arts quiz. Use vocabulary from exercises 1, 3 and the correct form of the verbs in the following list. Then do the quiz and check your answers at the bottom of the page.

Artistic activities

act      appear in      carve      compose      conduct      create

dance      direct      draw      paint      perform      play      sing      write

Arts quiz

1. Which italian Renaissance artist (1) _____________ the Mona Lisa?

a. Michelangelo

b. Leonardo da Vinci

c. Caravaggio

2. Which Russian (2) _____________ wrote the music for the ballet Swan Lake?

a. Shostakovich

b. Rachmaninov

c. Tchaikovsky

3. Which of these films was not (3) _____________ by Steven Spielberg?

a. Jaws

b. 2001: A Space Odyssey

c. Schindler's List

4. Which Shakespeare (4) _____________ inspired the film West Side Story?

a. Romeo and Juliet

b. Julius Caesar

c. A Midsummer Night's Dream

5. Which famous (5) _____________ cut off part of his ear?

a. Monet

b. Cézanne

c. Van Gogh

6. Which British (6) _____________ sang on the 2011 hit Someone Like You?

a. Adele

b. Ellie Goulding

c. Calvin Harris

7. Which of these film series did actor Robert Pattinson not (7) _____________ ?

a. Harry Potter

b. Twilight

c. The Hobbit

8. What is the name of the famous (8) _____________ in the photo?

a. Mark

b. David

c. Anthony 

1
D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Which Italian Renaissance artist 1 drew the Mona Lisa?

(Nghệ sĩ thời Phục hưng Ý nào đã vẽ Mona Lisa?)

a Michelangelo

b Leonardo da Vinci

c Caravaggio

=> Chọn b

Giải thích: Trong câu hỏi thiếu một động từ diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn: S + V2/ed

draw – drew – drawn (v): vẽ.

2 Which Russian 2 composer wrote the music for the ballet Swan Lake?

(Nhà soạn nhạc người Nga nào đã viết nhạc cho vở ballet Hồ thiên nga?)

a Shostakovich

b Rachmaninov

c Tchaikovsky

=> Chọn c

Giải thích: Trước động từ “wrote” (viết) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

compose (v): soạn nhạc

=> composer (n): người soạn nhạc

3 Which of these films was not 3 directed by Steven Spielberg?

(Bộ phim nào trong số này không phải do Steven Spielberg đạo diễn?)

a Jaws

b 2001: A Space Odyssey

c Schindler's List

=> Chọn b

Giải thích: Sau động từ tobe “was” cần một động từ ở dạng V3/ed (cấu trúc bị động)

direct – directed – directed (v): đạo diễn

4 Which Shakespeare 4 play inspired the film West Side Story?

(Vở kịch nào của Shakespeare đã truyền cảm hứng cho bộ phim West Side Story?)

a Romeo and Juliet

b Julius Caesar

c A Midsummer Night's Dream

=> Chọn a

Giải thích: Trước động từ “inspired” (truyền cảm hứng) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

play (v): chơi

=> play (n): vở kịch

5 Which famous 5 painter cut off part of his ear?

(Họa sĩ nổi tiếng nào đã cắt bỏ một phần tai của mình?)

a Monet

b Cézanne

c Van Gogh

=> Chọn c

Giải thích: Trước động từ “cut” (cắt) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

paint (v): vẽ

=> painter (n): họa sĩ

6 Which British 6 singer sang on the 2011 hit Someone Like You?

(Ca sĩ người Anh thứ 6 nào đã hát bài hit Someone Like You năm 2011?)

a Adele

b Ellie Goulding

c Calvin Harris

=> Chọn a

Giải thích: Trước động từ “sang” (hát) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

sing (v): hát

=> singer (n): ca sĩ

7 Which of these film series did actor Robert Pattinson not 7 appear in?

(Diễn viên Robert Pattinson không xuất hiện trong loạt phim nào trong số này?)

a Harry Potter

b Twilight

c The Hobbit

=> Chọn c

Giải thích: Sau chủ ngữ “Robert Pattinson” cần một động từ. Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn: Wh- + did + S + Vo (nguyên thể)?

8 What is the name of the 8 carver famous in the photo?

(Tên của thợ điêu khắc nổi tiếng trong bức ảnh là gì?)

a Mark

b David

c Anthony

=> Chọn b

Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

carve (v): chạm khắc

=> carver (n): thợ chạm khắc

Work in pairs. Check the meaning of the following words. Identify the words that are in the wrong groups.People        commuter          immigrant          resident          street vendor          temple          visitorPlaces        antennatower          boulevard          bus stop          car park         city hall          lakemonument          mosque          pagoda          park          skyscraper         stadium          theatreMeans of transport           hustle          pedicab       ...
Đọc tiếp

Work in pairs. Check the meaning of the following words. Identify the words that are in the wrong groups.

People        commuter          immigrant          resident          street vendor          temple          visitor

Places        antennatower          boulevard          bus stop          car park         city hall          lake

monument          mosque          pagoda          park          skyscraper         stadium          theatre

Means of transport           hustle          pedicab          taxi          tram          tube          tuk-tuk

City problems         air pollution          fountain           noise pollution          overpopulation          traffic jams

1
D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

Các từ nằm sai nhóm:

Nhóm 1: temple (n): ngôi đền => Nhóm 2

Nhóm 3: hustle (n): sự chen lấn; tube (n): ống

Nhóm 4: fountain (n): đài phun nước => Nhóm 2 

D
datcoder
CTVVIP
12 tháng 11 2023

1. uncomfortably small = cramped (nhỏ một cách khó chịu = chật chội)

2. very small = tiny (rất nhỏ = nhỏ xíu)

3. quiet = peaceful (yên tĩnh = yên bình)

4. far from other places = remote (xa những chỗ khác = hẻo lánh)

5. modern = beautifully restored (hiện đại = trùng tu đẹp)

6. in a good location = conveniently located (ở vị trí tốt = vị trí thuận tiện)

7. in very bad condition = dilapidated (trong tình trạng rất tồi tệ = đổ nát)

8. large (two words) => spacious / substantial (lớn (hai từ) = rộng rãi / lớn)

11 tháng 9 2023

A. plastic, rubber, steel

B. plastic, nylon, rubber, wood

C. aluminium, glass, plastic

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. The Crazy House is the most original and clever home because of its surrealistic and unique design that incorporates natural elements and animal motifs.

2. The living sculptures made by Gregory Kloehn are the most useful from a social point of view because they provide affordable housing solutions for homeless people using recycled materials.

3. I would like to live in the shipping container housing in Brighton because it offers a cozy and private space that is affordable and sustainable.

4. I would not like to live in the Crazy House because its unconventional design may not be practical for everyday living, and may not offer enough privacy or storage space.