K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. In any job, it's important to be enthusiastic, honest and hard-working.

(Trong mỗi công việc, quan trọng chúng ta phải nhiệt tình và chăm chỉ.)

2. 

- Fruit-pickers work long hours outdoors, so they really need to be physically fit.

(Những người hái quả phải làm việc nhiều giờ ngoài trời, nên họ cần phải có sức khỏe tốt.)

- Sales assistants work with customers everyday so they need to be good at communicating and patient.

(Nhân viên bán hàng phải làm việc với khách hàng hằng ngày nên họ cần phải giỏi giao tiếp và kiên nhẫn.)

- Dish-washers need to be hard-working because they have a lot of dishes need to be clean.

(Người rửa chén cần phải chăm chỉ vì họ có rất nhiều chén đĩa cần rửa.)

5G. Personal qualities (Phẩm chất cá nhân)1. Match the adjectives with the descriptions of the people.(Nối các tính từ với các định nghĩa về người.)confident (tự tin); enthusiastic (nhiệt tình); friendly (thân thiện); good at communicating (giỏi giao tiếp); honest (thành thật); physically fit (khoẻ khoắn); sensitive (nhạy cảm)1. She feels sure that she can do the job well.(Cô ấy cảm thấy cô có thể làm tốt công việc.)2. He smiles and talks to...
Đọc tiếp

5G. Personal qualities (Phẩm chất cá nhân)

1. Match the adjectives with the descriptions of the people.

(Nối các tính từ với các định nghĩa về người.)

confident (tự tin); enthusiastic (nhiệt tình); friendly (thân thiện); good at communicating (giỏi giao tiếp); honest (thành thật); physically fit (khoẻ khoắn); sensitive (nhạy cảm)

1. She feels sure that she can do the job well.

(Cô ấy cảm thấy cô có thể làm tốt công việc.)

2. He smiles and talks to everyone at work.

(Anh ấy cười và nói chuyện với tất cả mọi người ở nơi làm việc.)

3. She's good at explaining things to people.

(Cô ấy giỏi giải thích vấn đề với mọi người.)

4. He always tells the truth.

(Anh ấy luôn nói sự thật.)

5. She's always excited and interested in new ideas.

(Cô ấy luôn phấn khích và hứng thú với các ý tưởng mới.)

6. He is active and strong.

(Anh ấy năng động và khỏe mạnh.)

7. She understands other people's feelings.

(Cô ấy hiểu cảm xúc của người khác.)

flexible (linh hoạt); hard-working (chăm chỉ); organized (có tổ chức); outgoing (dễ tính); patient (kiên nhẫn); punctual (đúng giờ); reliable (đáng tin cậy)

8. He doesn't mind if things change at work.

(Anh ấy không thấy phiền hà nếu có sự thay đổi trong công việc.)

9. She plans her work very well.

(Cô ấy lên kế hoạch công việc rất kỹ càng.)

10. He always arrives at work on time.

(Anh ấy luôn đến nơi làm việc kịp giờ.)

11. She likes being with other people.

(Cô ấy thích đi với người khác.)

12. He works very hard.

(Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.)

13. You can trust her to do her job well.

(Bạn có thể tin tưởng cô ấy làm tốt công việc của mình.)

14. He doesn't mind waiting.

(Anh ấy không phiền khi chờ đời.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: I think being a pilot is the best job. How about you?

B: I don’t think so. For me, being a chef is the best. It is an easy job with a high salary.

A: Oh, I dislike cooking. It is boring when you have to cook in the kitchen every day. The job is interesting with a high salary. It is also difficult and stressful, but you have a chance to travel around the world.

11 tháng 9 2023

A. plastic, rubber, steel

B. plastic, nylon, rubber, wood

C. aluminium, glass, plastic

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. study abroad: đi du học

2. go to college: học đại học 

3. learn another language: học một ngôn ngữ khác 

4. do volunteer work: làm công việc tình nguyện

5. start a new hobby: bắt đầu một sở thích mới

6. practice singing: tập hát

11 tháng 9 2023

I think the most important invention is the light bulb because with the light bulb we can see everything in the darkness and can do everything in dark conditions or at night. 

(Tôi nghĩ phát minh quan trọng nhất là bóng đèn vì với bóng đèn chúng ta có thể nhìn thấy mọi thứ trong bóng tối và có thể làm mọi thứ trong điều kiện tối hoặc vào ban đêm.)

16 tháng 10 2023

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

16 tháng 10 2023

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.

 

 

11 tháng 9 2023

I think they are good ideas. The tennis door (photo B) is my favourite one because it save space in a small house.

(Tôi nghĩ đó là những ý tưởng hay. Cửa tennis (ảnh B) là cửa yêu thích của tôi vì nó tiết kiệm không gian trong một ngôi nhà nhỏ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. My country’s most famous sports team is the Vietnamese national football team. No, I’m not a fan of the team.

(Đội thể thao nổi tiếng nhất của đất nước tôi là đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam. Không, tôi không phải là người hâm mộ của đội.)

2. The team normally plays in Asia.

(Đội thường chơi ở châu Á.)