K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. That's fifteen, not fifty. (Đó là mười lăm, không phải năm mươi.)

2. It's A as in apple. (Nó là chữ A như trong từ “apple”.)

3. It ends in dot org, not dot com. (Nó kết thúc bằng “.org”, không phải “.com”.)

4. Was that zero zero one or zero zero two? (Đó là số 001 hay số 002?)

5. Can you spell your last name? (Bạn có thể đánh vần tên họ của mình không?)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/: vở nhạc kịch

dangerous/ˈdeɪn.dʒər.əs/: nguy hiểm            

humorous/ˈhjuː.mə.rəs/: tính hài hước

national /ˈnæʃ.ən.əl/: thuộc về quốc gia

practical /ˈpræk.tɪ.kəl/: thiết thực, có ích

poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/: có độc, độc hại

personal /ˈpɜː.sən.əl/: dành cho cá nhân, riêng tư

marvellous /ˈmɑːr.vəl.əs/: tuyệt diệu, phi thường

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
15 tháng 10 2023

/ʊ/

/u:/

cook /kʊk/: nấu ăn

push /pʊʃ/: đẩy

would /wʊd/: muốn

woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ

group /ɡruːp/: nhóm

June /dʒuːn/: tháng 6

school /skuːl/: trường học

move /muːv/: di chuyển

17 tháng 8 2023

/ʊə/ : tourist, tournament, ensure, sure
/ɔɪ/ : boy, toy, avoid, choice

21 tháng 8 2023

Tham khảo

loading...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

champion (n): nhà vô địch

expert (n): chuyên gia

genius (n): thiên tài

mathematician (n): nhà toán học

musician (n): nhạc sĩ

scientist (n): nhà khoa học

18 tháng 8 2023

1. 'personal

2. 'dangerous

3. 'numerous / 'tropical

4. 'natural / 'mountainous

5. 'practical / 'poisonous

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. The flood victims are collecting their personal property. → personal /ˈpɜː.sən.əl/

(Những nạn nhân của trận lũ đang gom nhặt những tài sản cá nhân.)

2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.

(Tránh những nơi nguy hiểm trong lúc động đất, như cửa sổ hay giá sách.)

→ dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/

3. There are numerous tropical storms in this area every year.

(Có vô số cơn bão nhiệt đới ở khu vực này mỗi năm.)

→ numerous /ˈnjuː.mə.rəs/, tropical /ˈtrɒp.ɪ.kəl/

4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.

(Vài thiên tai như sạt lở đất, thường xảy ra ở những vùng núi.)

→ natural /ˈnætʃ.ər.əl/, mountainous /ˈmaʊn.tɪ.nəs/

5. She gave us practical tips about treating poisonous wastes.

→ practical /ˈpræk.tɪ.kəl/, poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/