K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2021

Là xôn xao nhé

10 tháng 5 2021

Xôn xao

13 tháng 4 2022

xôn xao , rạo rực , bồi hồi ,v.v.

khi về thăm nội lòng tôi cảm thấy bồi hồi .

\(V\)

13 tháng 4 2022

Từ đồng nghĩa:xót xa

Đặt câu:Anh ấy rất xót xa người mẹ đã chết

27 tháng 4 2022

Mỗi khi nhắc đến con sông quê hương, lòng em lại xốn xang một tình yêu quê hương tha thiết

27 tháng 4 2022

à mình không biết xốn xang là gì 

 

17 tháng 5 2018

100000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000

17 tháng 5 2018

xon xang la gi ?

we lin k tao

6 tháng 12 2018

các từ láy : bâng khuâng , phập phổng, xốn xang.

        mk nghĩ zậy

                   hk tốt      Châu Giang

Hãy chọn các từ láy : bâng khuâng , phập phồng , bổi hỏi , xốn xang , nhớ nhung , lấm tấm , trẩu trắng 

Trả lời :

Các từ láy là :

bâng khuâng , phập phồng , xốn xang , nhớ nhung , lấm tấm , trẩu trắng 

7 tháng 11 2021

các từ láy là bâng khuâng, phập phồng, bồi hồi, xốn xang,nhớ nhưng,lấm tấm,trầu trắng

tất cả các từ láy trên đều là từ láy bộ phận

chúc bạn học tốt nhớ kích đúng cho mk nha

7 tháng 11 2021

=)) r nha anh bạn

 

21 tháng 11 2021

Đâu 

21 tháng 11 2021

câu nào :v?

18 tháng 4 2022

a. Câu đặc biệt: Mưa xuân

b. Có. Đại từ là ngọn Ba Vì

c. Phép tu từ: nhân hoá

Tác dụng: tăng thêm sự sinh động cho mưa xuân

12 tháng 11 2023

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

12 tháng 11 2023

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

1 tháng 10 2017

1. Từ ghép: ốn yếu, tốt đẹp, ăn uống, vươn tựa, xe ngựa, lo óc, giang sơn, đất nước.

Từ láy: bâng khuâng, mạnh mẽ, bồi hồi, xốn xang, học hành, tươi tốt, nhẹ nhỏm, nặng nề, hát hò, hồi hộp, lom khom, lác đác, lâm tâm.

2.

a, Nhỏ nhẹ: là một tiếng nói nhỏ hay diễn tả một cử chỉ bước chân đi nhẹ không gây ra tiếng động.

Nhỏ nhặt: là những thứ nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý.

Nhỏ nhem: tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi tròn quan hệ giao tiếp, đối xử.

Nhỏ nhoi: chỉ người, vật, sự vật nhỏ bé, ít ỏi, mong manh và yếu ớt!

b,

Luân nói thật nhỏ nhẹ khiến ai nghe cũng thoải mái

Hồng không bao giờ bận tâm những điều nhỏ nhặt.

Sống nhỏ nhem, ích kỉ là rất xấu.

Bông hoa giấy nhỏ nhoi, yếu ớt.

Chúc bạn học tốt!