K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm làA. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khácCâu 3. Số các giá trị được kí hiệu làA. X B. X C. N D. nCâu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:A. 4...
Đọc tiếp

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10

     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3

Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.

Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác

Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là

A. X B. X C. N D. n

Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 5. Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu

Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

 A. 8 B. 10 C. 20 D. 9

Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38

Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:

A. 10 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:

A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh 

              câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha

1

Câu 1: A

Câu 2: B
Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: B

Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì...
Đọc tiếp

Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23:  ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24:  ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để  ABC =  DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A  D B. C  F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác

1

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 21: D

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: D

Câu 25: A

Câu 26: B

Câu 27: A

8        9        7        10      5        7        8        7        9        86        7        9        6        4        10      7        9        7        8 Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:    a) Dấu hiệu ở đây là gì?                                                                                         b) Số các giá trị là bao nhiêu?                                                                             c) Số...
Đọc tiếp

8        9        7        10      5        7        8        7        9        8

6        7        9        6        4        10      7        9        7        8

 

Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

 

 

 

 

a) Dấu hiệu ở đây là gì?                                                                                         

b) Số các giá trị là bao nhiêu?                                                                             

c) Số các giá trị khác nhau ? Kể ra?                                                                    

d) Lập bảng tần số.                                                                                              

e) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).             

f) Tìm mốt của dấu hiệu?

g) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?

Bài 2: Điểm kiểm tra giữa kì môn Toán  của 30 HS được liệt kê trong bảng sau:

8          9          7          10        5          7          8          7          9          8

6          7          9          6          4          10        7          9          7          8

5         4         3         6         8          6         6         7         4         3

 

1)     Dấu hiệu ở đây là gì?  Số giá trị là bao nhiêu?

2)     Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Kể ra?

3)     Lập bảng tần số

4)     Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

5)     Tìm mốt của dấu hiệu?

6)     Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?

 

Bài 3: Điểm kiểm tra 15 phút môn Anh Văn của lớp 7B được giáo viên bộ môn ghi lại trong bảng sau:

5          8          2          4          6          9          2          6          8       6

3          7          7          7          4         10         8          7          3       5

7          5          9          3          9          7          9          9          7       5

 

           

 

 

 

 

a)     Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

               b) Số các giá trị là bao nhiêu?

c) Lập bảng “tần số”

d)  Tính số trung bình cộng.

e) Tìm mốt của dấu hiệu.

f) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 4 :  Tuổi nghề ( tính theo năm ) của một số công nhân trong một phân xưởng  được ghi lại ở bảng sau :

  7                     2                     5                   9                     7

  2                    4                      4                   5                     6

  7                     4                     10                  2                     8

  4                     3                      8                 10                     4

a) Dấu hiệu ở đây là gì ?

b) Số các giá trị là bao nhiêu ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu ?

c) Lập bảng “tần số”.

d) Tìm  mốt của dấu hiệu.

e) Tính số trung bình cộng .

f) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .

Bài 5: Hãy cho biết các tam giác đã cho là tam giác gì? Nêu tên các cạnh của tam giác đó:

a)     Tam giác DEF:

b)     Tam giác ABC:                                        

     

 

 

 

Bài 6 :

a) Cho hình vẽ bên .

Hãy nêu tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh tam giác cân.

b)  Cho hình vẽ bên .

Hãy nêu tên các cạnh của tam giác vuông MNK .

 

Bài 7: Quan sát các hình sau, cho biết tam giác nào là tam giác cân? Vì sao?

Bài 8: Cho biết tam giác ABC là tam giác gì?

 

 

 

 

Bài 9:

Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H  BC)

            a) Chứng minh AHB = AHC

            b) Chứng minh  HB  =  HC

Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A . Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại H.

a/ Chứng minh rằng :    ABH  =    ACH.

b/Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HA=HK .Chứng minh rằng : AB = BK

Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A. Có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A ,từ M kẻ ME vuông góc với AB ,MF vuông góc với AC .

a)     Vẽ hình

b)     Chứng minh rằng:

c)     Chứng minh rằng: EB = FC

Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Từ điểm A kẻ đường vuông  góc với  cạnh BC tại H.

a.Chứng minh:  

b.Chứng minh:  

          

Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 10cm; AC = 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC

 

Bài 14: Tính số đo cạnh DE trong hình sau:

Bài 15: Cho tam giac vuông DEF như hình vẽ:

                                                                                                                

 

 

 

 

Tính độ dài cạnh DF ?

Bài 16:  Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết  AB = 8cm , AC = 6cm. Tính   BC

 

2
29 tháng 3 2022

những bài có hình thì bị lỗi và bn tách ra đi 

31 tháng 3 2022

Bài 1

a. Dấu hiệu ở đây là: điểm kiểm tra môn Toán của hs

b. Số các gt là 20

c. Số các gt khác nhau là 7

4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

d.undefined

a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn Toán của mỗi hs lớp 7A.

b.

Giá trị

2

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số

2

4

8

6

4

5

2

1

N= 32.

Nhận xét:

Số điểm đạt nhiều nhất là 5 với 8 hs.

Số điểm đạt ít nhất là 10 với 1 hs.

c.

Trung bình cộng= (2 . 2 + 4 . 4 + 5 . 8 + 6 . 6 + 7 . 4 + 8 . 5 + 9 . 2 + 10 . 1) : 32= 6.

Mốt= 5

d. tự vẽ

8 tháng 7 2017

Bảng tần số:

Chọn B

31 tháng 8 2021

a) Lớp 7A có 3.10=30 học sinh

b)

Số điểm(x) 3  4  5  6  7  8  9  10 
Tần số (n) 1 2 3 4 8 6 4 2

- Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

\(\overline{X}=\dfrac{3.1+4.2+5.3+6.4+7.8+8.6+9.4+10.2}{30}=7\)

- Mốt của dấu hiệu là 7

 

a) Lớp 7A có 30 bạn học sinh

b)

Số điểm(x) 3  4  5  6  7  8  9  10 
Tần số (n) 1 2 3 4 8 6 4 2

- Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

¯¯¯¯¯X=3.1+4.2+5.3+6.4+7.8+8.6+9.4+10.2:30=7

- Mốt của dấu hiệu là 7

8 tháng 3 2017

Chọn D

25 tháng 6 2017

Chọn B