K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: A

Câu 2: B
Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: B

18 tháng 5 2022

1-C

2-A

3-D

4-B

5-B

6-A

Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 10 B. 7 C. 20 D. 12 2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 10 C. 20 D. 8 3) Tần số của học sinh có điểm 10 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 4) Tần số học sinh có điểm 7 là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 5) Mốt của dấu hiệu...
Đọc tiếp

Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8 9 7 10 5 7 8 7 9 8

6 7 9 6 4 10 7 9 7 8

1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 7 C. 20 D. 12

2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 7 B. 10 C. 20 D. 8

3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

4) Tần số học sinh có điểm 7 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

5) Mốt của dấu hiệu là:

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

6) Số trung bình cộng là:

A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65

7) Số trung bình cộng là số thuộc dãy giá trị của dấu hiệu

A. Đúng B. Sai

8) Dấu hiệu là:

A. 20 học sinh B. Điểm kiểm tra C. Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh

9) Số N bằng bao nhiêu

A. 20 B. 6 C. 10 D. Tất cả đều sai

10) Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “ tần số” gọi là ............. của dấu hiệu. Kí hiệu là ............

11) Số trung bình cộng được kí hiệu là :

A. X B. X C. N D. n

12) Bảng số liệu trên gọi là:

A. Bảng “ tần số” B. Bảng phân phối thực nghiệm

C. Bảng số liệu thống kê ban đầu D. Tất cả đều đúng

1
1 tháng 4 2020

1.C

2.A

3.D

4.B

5.B

6.A

7.B

8.C

9.A

10.Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng"tần số"gọi là Mốt.Kí hiệu là \(M_0\)

11.Sao mình ko thấy đáp án \(\overline{X}\) vậy?

12.C

1 tháng 4 2020

Câu 11 đây ạ [ giúp nốt cho mình câu này đyy ]Ôn tập chương III : Thống kê

25 tháng 3 2022

`Answer:`

a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa kỳ II. Số các giá trị: `30`

b. 

Giá trị (x)45678910
Tần số (n)1359642

c. \(\overline{X}=[\left(4.1\right)+\left(5.3\right)+\left(6.5\right)+\left(7.9\right)+\left(8.6\right)+\left(9.4\right)+\left(10.2\right)]:30=7,2\)

Mốt: `7`

30 tháng 3 2022

ờm cho tui xin cái đề i

30 tháng 3 2022

bruh

 

 

Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì...
Đọc tiếp

Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23:  ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24:  ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để  ABC =  DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A  D B. C  F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác

1

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 21: D

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: D

Câu 25: A

Câu 26: B

Câu 27: A

2 tháng 4 2022

a. Dấu hiệu ở đây là kết quả kiểm tra toán khảo sát môn toán giữa HK II , có khoảng 24 học sinh làm bài kiểm tra 

b.undefined

Nhận xét : có 24 giá trị , 8 giá trị khác nhau , giá trị lớn nhất là 10 nhỏ nhất là 3 , giá trị có tần số lớn nhất là 8 

Số trung bình là

 X = (3*1+4*2+5*3+6*5+7*3+8*6+9*1+10*3 ) / 24 = 6.83

m0 = 6

\(\text{a)Dấu hiệu:Điểm kiểm tra khảo sát Toán giữa học kì II}\)

\(\text{Số học sinh làm bài kiểm tra:24}\)

Giá trị(x)345761089 
Tần số(n)12335361N=24

\(\text{Nhận xét:Số các giá trị khác nhau là:8}\)

                  \(\text{Giá trị lớn nhất là:10}\)

                  \(\text{Giá trị nhỏ nhất là:3}\)

                  \(\text{Giá trị có tần số lớn nhất là:8 }\)

                  \(\text{Giá trị có tần số nhỏ nhất là:3,9}\)

\(c)\chi=\frac{3.1+4.2+5.3+6.5+7.3+8.6+9.1+10.3}{24}\approx6,8\)

\(M_0=8\)
 

Bài toán thực hiện cho câu 1; 2; 3 Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:8971057879867964107978Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là            A. 10.                          B. 7.                             C. 20.                D. 6.Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là            A. 7.                              B. 10.              C. 20.                  D. 8.Câu 3: Mốt của dấu hiệu...
Đọc tiếp

Bài toán thực hiện cho câu 1; 2; 3 Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8

9

7

10

5

7

8

7

9

8

6

7

9

6

4

10

7

9

7

8

Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

            A. 10.                          B. 7.                             C. 20.                D. 6.

Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

            A. 7.                              B. 10.              C. 20.                  D. 8.

Câu 3: Mốt của dấu hiệu là

            A. 10.                          B. 7.                              C. 8.                 D. 6

0