K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2019

Đáp án D

Deadly: đã chết ≠ immortal: bất tử

Lethal: gây chết người

2 tháng 11 2019

Đáp án D

Deadly: đã chết ≠ immortal: bất tử
Lethal: gây chết người

26 tháng 6 2017

Đáp án B

Practically= virtually= gần như>< hardly= gần như không, usually= thường xuyên, exactly= chính xác.

28 tháng 6 2019

Chọn đáp án C

Đáp án C. threatened: đe dọa><defendened: bảo vệ

Các đáp án còn lại:

A. done (v): làm, xong

B. made (v): làm

D. varied (adj): thay đổi, đa dạnh

Dịch: Trái đất đang bị đe dọa và tương lai trông thật tăm tối

10 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

implied (a): ngụ ý, hàm ý

odd (a) : kỳ cục, lẻ                                          explicit (a): rõ ràng; rành mạch

implicit (a): ngầm                                           obscure (a) : tối tăm, tối nghĩa

=> implied >< explicit

Tạm dịch: Sự khác biệt giữa học tập và giáo dục ngụ ý bởi nhận xét này là quan trọng.

Chọn B

14 tháng 1 2017

Đáp án C

impartial (adj): không thiên vị, vô tư >< biased (adj): có thành kiến
Các đáp án còn lại:
A. apprehensive (adj): tiếp thu nhanh
B. hostile (adj): thù địch
D. unprejudiced (adj): không thiên vị
Dịch nghĩa: Phiên tòa phải công bằng và vô tư.

2 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích:

reveale (v) để lộ

A. hide: giấu

B. distort: bóp méo

C. block: chặn

D. disrupt: đập vỡ

Dịch nghĩa. Các nhà thiết kế đã loại bỏ kiểu cách kín đáo và cải tiền bằng những bộ đồ bơi để lộ một phần cơ thể.

6 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

celibate (adj): độc thân

A. single (adj): độc thân                                B. divorced (adj): li dị

C. married (adj): kết hôn                                 D. separated (adj): li thân

=> celibate >< married

Tạm dịch: Cô ấy quyết định độc thân và cống hiến cả đời cho những người vô gia cư và mồ côi.

Chọn C

9 tháng 4 2018

Answer A

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

celibate (adj): độc thân >< married (adj): đã kết hôn

Các đáp án khác:

divorced (adj): đã li dị

separated (adj): bị chia cắt, li thân

single (adj): độc thân

Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định sống độc thân và cống hiến cả cuộc đời cho những người vô gia cư và trẻ mồ côi.

24 tháng 10 2018

Đáp án B

temporary: tức thời ≠ permanent: lâu dài