K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2017

Đáp án A

Ta có: Sau “to” là ĐỘNG TỪ

Đáp án A – Ta có: protect somebody/something/yourself (against/from something): đảm bảo ai/ cái gì không bị hại

4 tháng 3 2019

Đáp án C

Cấu trúc to be capable of doing something: có khả năng làm gì đó

13 tháng 2 2019

Đáp án C

Dịch: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem liệu nó có hoạt động được không.

(Phrasal verbs: Look after: chăm sóc; put on: mặc (quần áo); try out: thử nghiệm; turn up: xuất hiện)

2 tháng 7 2019

Đáp án C

Dịch: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem liệu nó có hoạt động được không.

(Phrasal verbs: Look after: chăm sóc; put on: mặc (quần áo); try out: thử nghiệm; turn up: xuất hiện)

4 tháng 5 2018

Đáp án A

Sau mạo từ the ta dùng danh từ

Installation (n): sự cài đặt, thiết lập

Install (v): thiết lập

Installment (n): tiền trả góp

Tạm dịch: Sau khi bạn hoàn thành việc cài đặt (cho máy tính), hãy khởi động lại máy tính để nó quen với chương trình mới

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 1 2018

Chọn C

    Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà

    Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.

Đáp án C

18 tháng 5 2019

Chọn A

Cấu trúc “S + told + O + (not) to V-inf”, nghĩa là “Yêu cầu ai đó (không) được làm gì”

Dịch câu: Tôi bảo anh tắt máy tính đi, đúng không?

11 tháng 5 2019

Chọn A

Cấu trúc “S + told + O + (not) to V-inf”, nghĩa là “Yêu cầu ai đó (không) được làm gì”

Dịch câu: Tôi bảo anh tắt máy tính đi, đúng không?

1 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức: Thì trong tiếng anh

Giải thích:

Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục)

Tạm dịch: Cô đã làm việc trên máy tính trong hơn hai giờ thì quyết định nghỉ ngơi.