K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc mệnh đề với “that” làm chủ ngữ trong câu:

That + mệnh đề + V(số ít) = Điều mà …

Khi chủ ngữ có dạng “That + mệnh đề” thì nó được coi như danh từ số ít, động từ chính được chia ở dạng số ít.

Dịch nghĩa: Điều mà các hạt mưa bắt đầu sự tồn tại của chúng như những tinh thể đá trên hầu khắp trái đất có vẻ có khả năng.

          A. Raindrops = Những hạt mưa

Trong câu có hai động từ “begin” và “seems” mà không có từ nối hoặc sự phân cách thành hai mệnh đề nên chỉ dùng một chủ ngữ “raindrops” là không đúng ngữ pháp.

          B. If raindrops 

Nếu sử dụng cấu trúc câu điều kiện cần có hai vế được phân cách nhau bởi dấu phẩy.

          D. What if raindrops

Đây là cấu trúc câu hỏi nếu như. Đề bài cho không phải câu hỏi nên không thể dùng loại câu này.

7 tháng 6 2019

Chọn D                                 Câu đề bài: Để duy trì việc tuyết rơi, cần phải có một dòng chảy liên tục của độ ẩm để cung cấp sự gia tăng các tinh thể nước đá.

Cấu trúc: There + be + something + to do something: cần có cái gì đề làm gì.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 4 2017

Chọn A

13 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốc

Tạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi chỉ bị ngã và khiến mình trông như kẻ ngốc.

27 tháng 5 2018

Đáp án: B

10 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tính mới mẻ của cuộc sng hôn nhân dường như sẽ mất dần nếu cặp đôi có liên quan không có cách làm mới lại tình yêu ca họ.

D. to wear off: dần biến mất hoặc dừng lại.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. turning out: trở nên

Ex: - It turned out that she was a friend of my sister.

      - The job turned out to be harder than we thought.

B. doing without (sb/ sth): c gắng xoay sở mà không có (ai/ cái gì), bỏ qua

Ex: - She can't do without a secretary.

- If they can't get it to US in time, we'll just have to do without.

C. fading in: trở nên rõ ràng hơn hoặc to hơn (hoặc ngược lại)

Ex: George saw the monitor black out and then a few words faded in.

20 tháng 5 2017

Đáp án: B

12 tháng 4 2017

Đáp án B

(to) indulge in doing something: ham mê, thích thú cái gì

Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người đều thích thú với những hình ảnh tưởng tượng vô hại để làm giảm sự nhàm chán trong cuộc sống của họ.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ