K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. depart (v) = arrive (v): khởi hành, lên đường.

Các đáp án còn lại:

B. stop (v): dừng lại.             
C. wait (V): chờ đợi.            
D. leave (V): rời đi, bỏ lại.

Tạm dịch: Con tàu khởi hành ở nhà ga lúc 8h.

23 tháng 2 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. depart (v) = arrive (v): khởi hành, lên đường.

Các đáp án còn lại:

B. stop (v): dừng lại.               C. wait (V): chờ đợi.       D. leave (V): rời đi, bỏ lại.

Tạm dịch: Con tàu khởi hành ở nhà ga lúc 8h.

20 tháng 4 2018

Đáp án A

Đáp án A. depart (v) = arrive (v): khởi hành, lên đường.

Các đáp án còn lại:

B. stop (v): dừng lại.

C. wait (v): chờ đợi.

D. leave (v): rời đi, bỏ lại.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

4 tháng 1 2020

Chọn B.

Đáp án B.
Dịch: Bụi phóng xạ từ một nhà máy điện hạt nhân bị hư hại vì sóng thần có thể gây nguy hiểm cho thảm thực vật.
=> endanger (v): gây nguy hiểm
Ta có: 
A. stimulate (v): thúc đẩy 
B. harm (v): gây hại
C. inhibit (v): ức chế
D. benefit (v): có lợi
=> endanger = harm

19 tháng 12 2018

Đáp án D

Go off = explode ( v) nổ

Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.

24 tháng 12 2017

Đáp án D

Go off = explode ( v) nổ

Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.

18 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pay through the nose: trả một cái giá đắt cắt cổ

A. cost a lot of money: tốn rất nhiều tiền

B. pay too much for something: trả quá nhiều tiền cho cái gì

C. spend less money than usual: trả ít tiền hơn bình thường

D. make a lot of money: kiếm rất nhiều tiền

=> pay through the nose = pay too much for something

Tạm dịch: Tôi đã phải trả quá nhiều tiền để sửa xe tại một trạm dịch vụ giữa sa mạc.

Chọn B

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần