Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
ĐÁP ÁN B
Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.
Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ
>< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;
To cover up: che đậy;
To make up something: bia ra;
To remain something: vẫn là gì.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ cửa sổ.
- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.
Ex: He was too frightened to own up to his mistake.
Phân tích đáp án:
A. object to something (v): chống đối lại.
Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.
B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.
Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?
C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.
Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.
D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.
Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.
Ta thấy đáp án phù hợp nhất về nghĩa là C. confess to
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.
Các đáp án còn lại:
B. rainy (adj): có mưa
C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ
D. stormy (adj): có bão.
Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Give oneself up = surrender: tự thú, tự nộp mình
Dịch: kẻ bắt cóc đã tự thú với cơ quan chức năng.
Confide: thổ lộ, giãi bày
Accommodate: điều chỉnh cho phù hợp
Go up: lên, đi lên
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
ĐÁP ÁN B
Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng
Shows (v) = cho thấy
Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.
A. looks (v) = nhìn C. says (v) = nói rằng
D. needs (v) = cần đến
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn
Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào
B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu
C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra
D. pay /pei/ (v): trả
Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.
=> compulsory = required
Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Đáp án A. depart (v) = arrive (v): khởi hành, lên đường.
Các đáp án còn lại:
B. stop (v): dừng lại. C. wait (V): chờ đợi. D. leave (V): rời đi, bỏ lại.
Tạm dịch: Con tàu khởi hành ở nhà ga lúc 8h.