K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. depart (v) = arrive (v): khởi hành, lên đường.

Các đáp án còn lại:

B. stop (v): dừng lại.               C. wait (V): chờ đợi.       D. leave (V): rời đi, bỏ lại.

Tạm dịch: Con tàu khởi hành ở nhà ga lúc 8h.

5 tháng 12 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.

23 tháng 10 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

28 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.

Các đáp án còn lại:

B. rainy (adj): có mưa

C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ

D. stormy (adj): có bão.

Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.

11 tháng 12 2019

Đáp án B

Give oneself up = surrender: tự thú, tự nộp mình 

Dịch: kẻ bắt cóc đã tự thú với cơ quan chức năng.

Confide: thổ lộ, giãi bày

Accommodate: điều chỉnh cho phù hợp

Go up: lên, đi lên

13 tháng 1 2019

ĐÁP ÁN B

Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng

                    Shows (v) = cho thấy

Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.

A. looks (v) = nhìn               C. says (v) = nói rằng

D. needs (v) = cần đến

30 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan

16 tháng 4 2019

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

26 tháng 12 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required

23 tháng 8 2018

A. → Mưa lớn khiến việc lái xe trên đường rất khó khăn.