K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2018

Đáp án là A.

glanced: liếc qua/ nhìn sơ qua

stared:nhìn chằm chằn/ chăm chú

had swift look: nhìn thoáng qua

glimpsed: nhìn thoáng qua

had furtive look: nhìn trộm

Câu này dịch như sau: Tớ đã liếc/ xem sơ qua tờ báo nhưng vẫn chưa đọc nó.

=> glanced >< stared 

17 tháng 6 2018

Chọn B.

Đáp án B.
Dịch: Tôi biết nó có vẻ tầm thường nhưng tôi đang lo lắng về nó.
=> trivial (adj): tầm thường 
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. necessary (adj): cần thiết
B. important (adj): quan trọng
C. satisfactory (adj): hài lòng
D. essential (adj): thiết yếu
=> trivial >< important

6 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

  A. am busy: bận rộn.

  B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

  C. have a bad cold: bị cảm nặng.

  D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

10 tháng 8 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

     A. am busy: bận rộn

     B. have free time: có thời gian rảnh rỗi

     C. have a bad cold: bị cảm nặng

     D. am on the move: đang phải đi, bận

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng)

Ex: I found myself snowed under with work

16 tháng 9 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

A. am busy: bận rộn.

B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

C. have a bad cold: bị cảm nặng.

D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

16 tháng 4 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

A. am busy: bận rộn.

B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

C. have a bad cold: bị cảm nặng.

D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

11 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: no time to lose= không còn thời gian để mất (nghĩa là còn rất ít thời gian)><a lot of time to spare = còn rất nhiều thời gian rảnh

Dịch nghĩa: Tôi cần sự giúp đỡ của mọi người. Đám cưới là ngày mai và chúng tôi thậm chí chưa bắt đầu việc trang trí. Chúng tôi không có thời gian để mất.

          A. a long time = một thời gian dài      

          B. almost no time =  hầu như không lúc nào

          C. very little time = có rất ít thời gian

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

3 tháng 1 2017

Đáp án C

Regard (v): coi như, xem là

Let down (v): để xuống

Hide (v): giấu >< show off (v); khoe khoang, phô trương

Propose (v): đề xuất

Dịch: Anh ấy rất có tiếng nhưng anh ấy không hề khoe khoang.

8 tháng 4 2019

Đáp án B

Day in day out = every single day: mỗi ngày

Every other day: cách nhau 1 ngày

Every second day: mỗi ngày thứ 2

Every two days: mỗi 2 ngày 

Câu này  dịch như sau: Tuần trước chúng tôi đi nghỉ mát nhưng trời mưa mỗi ngày.