K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2018

Đáp án là A.

glanced: liếc qua/ nhìn sơ qua

stared:nhìn chằm chằn/ chăm chú

had swift look: nhìn thoáng qua

glimpsed: nhìn thoáng qua

had furtive look: nhìn trộm

Câu này dịch như sau: Tớ đã liếc/ xem sơ qua tờ báo nhưng vẫn chưa đọc nó.

=> glanced >< stared 

18 tháng 6 2019

Đáp án A

Discourtesy (n) sự bất lịch sự, khiếm nhã >< politeness: lịch sự

Dịch: Anh ta chưa từng trải qua sự khiếm nhã với tổng thống như khi chuyện xảy ra ở cuộc họp hàng năm tháng 6

10 tháng 11 2017

Đáp án : A

Discourtesy = sự bất lịch sự.

 

6 tháng 1 2018

Đáp án C

Rudeness: sự vô lễ, sự khiếm nhã

Trái nghĩa là politeness: sự lịch sự, đúng mực

Dịch: Anh chưa bao giờ thô lỗ như vậy đối với tổng thống như điều đã xảy ra tại cuộc họp hàng năm vào tháng Năm

28 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: discourtesy (n): sự bất lịch sự >< politeness (n): sự lịch sự

Các đáp án còn lại:

A. encouragement (n): sự động viên

B. rudeness (n) : sự thô lỗ

C. measurement (n): sự đo lường

Dịch nghĩa: Anh ta chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự đối với chủ tịch như nó đã xảy ra tại cuộc họp thường niên trong tháng Năm

29 tháng 12 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: outstanding (a): nổi bật, xuất sắc

  A. good (a): tốt                                          

B. excellent (a): tuyệt vời

  C. gentle (a):nhẹ nhàng                                                                

D. bad (a); tệ, kém => outstanding >< bad

Tạm dịch: Ban nhạc đã có một buổi biểu diễn xuất sắc ở Grand Theatre tối qua

20 tháng 1 2019

Đáp án C

Incredible: không thể tin được ≠ believable: có thể tin được

18 tháng 1 2018

Đáp án B

Look on the bright side: lạc quan

Optimistic: lạc quan

Pessimistic: bi quan

Confident: tự tin

Smart: thông minh

Câu này dịch như sau: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn về mặt tươi sáng/ lạc quan trong bất cứ tình huống nào. =>look on the bright side >< pessimistic 

3 tháng 12 2017

Đáp Án B.

A. be confident: tự tin.

B. be pessimistic: bi quan >< look on the bright side: lạc quan.

C. be optimistic: lạc quan.

D. be smart: thông mình, lỗi lạc.

Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng trở nên lạc quan trong mọi hoàn cảnh.

6 tháng 3 2019

Đáp án C.

Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn vào mặt tươi sáng (lạc quan) trong mọi hoàn cảnh.
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “look on the bright side” (lạc quan). Xét 4 lựa chọn ta có: 
A. be confident: tự tin
B. be optimistic: lạc quan
C. be pessimistic: bi quan
D. be smart: thông minh