K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.

- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng

A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước

B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương

C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim

D. die out: tuyệt chủng

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)

MEMORIZE

extinct (adj) / ɪkˈstɪŋkt /

- Dùng với các danh từ: animal, bird, species, volcano

- extinction (n): sự tuyệt chủng

- be in danger of, be on the brink/verge/edge of, be threatened with, face + extinction: nguy cơ tuyệt chủng

8 tháng 6 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.

- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng

A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước

B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương

C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim

D. die out: tuyệt chủng

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

13 tháng 11 2018

D

D “impressive” = “outstanding” nghĩa là nổi trội, ấn tượng

1 tháng 5 2018

Đáp án : A

“outstanding” = “impressive”: nổi bật, ấn tượng

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

8 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: principal ≈ most important

Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng

9 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

21 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

compulsory = that must be done because of a law or a rule (adj): bắt buộc

depened: phụ thuộc                                       paid: được trả

required: bắt buộc, được yêu cầu                     divided: bị chia nhỏ

=> compulsory = required

Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam.

Chọn C

22 tháng 1 2018

B

compulsory (a): bắt buộc

paid(a): được trá phí

required (a): được yêu cầu

divided (a): được phân chia

depended (a): bị lệ thuộc

=> compulsory = Required

=> Chọn B

Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam