K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2019

Đáp án B

Go out of fashion/ style: lỗi mốt

Dịch: Tôi không nghĩa là áo phông và quần jean sẽ bị lỗi mốt trong giới trẻ.

15 tháng 4 2019

Chọn A

A. get over: vượt qua

B. get through: qua

C. get by: sống sót

D. get off: xuống tàu, xe

Tạm dịch: Tôi không nghxi rằng anh ta sẽ có thể vượt qua cú sốc về sự qua đời của bố anh ta.

11 tháng 2 2019

Chọn A

A. deplete (v): cạn kiệt

B. preserve (v): bảo quản

C. dispose (v): vứt bỏ

D. replenish (v): làm đầy

Tạm dịch: Nếu con người và các doanh nghiệp không chuyển sang hướng bảo vệ môi trường, chúng ta sẽ sớm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

25 tháng 4 2018

Đáp án C

Giải thích: Trạng từ đứng trước động từ thường để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó

Tạm dịch: Email được sử dụng rộng rãi hơn trong giới trẻ so với những người già

17 tháng 4 2019

Đáp án D.

A. employment(n): sự làm công

B. employees(n): người ứng tuyển

C. employers(n): người tuyn dụng

B. unemployment(n): sự thất nghiệp

Dịch nghĩa: vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết.

25 tháng 5 2019

Chọn B

17 tháng 6 2018

Đáp án B.

2 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

25 tháng 9 2017

Đáp án C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

17 tháng 10 2018

ĐÁP ÁN C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm