K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2018

Đáp án A

Accustomed to something: quen với cái gì

Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with

Aware + of

Dịch: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.

29 tháng 1 2019

Đáp án là C

accustomed to: quen với

Nghĩa câu: Tôi đã từng sống ở gần sân bay quá lâu rồi đến nỗi tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.

16 tháng 11 2018

Đáp án A

Accustomed to something: quen với cái gì

Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with

Aware + of

Dịch: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay

9 tháng 9 2017

Chọn đáp án A

- accustomed to sth: quen với cái gì

E.g: I had grown accustomed to his long absences in my life. (Tôi đã dần quen với việc không có anh ấy trong cuộc đời mình.)

- unconscious of sth: mất nhận thức, không ý thức được về điều gì

E.g: She was unconscious of the danger. (Cô ấy đã không ý thức được nguy hiểm.)

- familiar with sth: quen với cái gì

E.g: I am familliar with traffic in this city

- aware of sth: có ý thức, nhận thức về điều gì

E.g: They were well aware of the problem. (Họ nhận thức rất rõ về vấn đề.)

Dịch: Tôi đã sống ở thành phố này quá lâu nên tôi đã quen với tiếng ồn của các phương tiện giao thông.

11 tháng 3 2018

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề

Giải thích:

Khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ, có thể rút gọn bằng cách: lược bỏ chủ ngữ, đồng thời dùng:

– Cụm V.ing nếu chủ động

– Cụm V.p.p nếu bị động

Trong trường hợp nhấn mạnh hành động chủ động, xảy ra trước hành động còn lại, dùng cụm “Having V.p.p”.

Câu A sai: Because of + the fact that S V

Câu B sai do vừa dùng “Because” vừa dùng “so”.

Câu C sai do dùng cụm V.ing.

Tạm dịch: Sống gần một nhà máy hóa chất trong nhiều năm, một số dân làng hiện đã bị ung thư.

Chọn D

10 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

Grow fond of the suroundings=love the suroundings: trở nên thích nghi, yêu quý môi trường xung quanh

Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây nhiều năm và trở nên thân thuộc Đó là lí do chúng tôi ko muốn rời đi 

16 tháng 3 2019

A

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

grow fond of the surroundings: yêu thích môi trường xung quanh

love the surroundings: yêu môi trường xung quanh

possessed by the surroundings: bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh

plant many trees in the surroundings: trồng nhiều cây ở môi trường xung quanh

hauted by the surrroundings: ám ảnh bởi môi trường xung quanh

=> grow fond of the surroundings = love the surroundings

Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó từ nhiều năm nay và đã yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.

Đáp án: A

2 tháng 2 2021

Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSET in meaning to the underlined word in each of the following questions

We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to live 

A. possessed by the surroundings   B.planted many trees in the surroungdings

C. loved the surroundings     D. haunted by the surroungdings

=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings

Dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.

2 tháng 2 2021

mình bấm thiếu ạ

A. possessed by the surroundings   B.planted many trees in the surroungdings

C. loved the surroundings     D. haunted by the surroungdings

19 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

fond of: yêu thích

  A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh

  C. yêu thích khung cảnh xung quanh            D. sở hữu những thức xung quanh

=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings

Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.

Chọn C

8 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

fond of: yêu thích

A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh

B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh

C. yêu thích khung cảnh xung quanh

D. sở hữu những thức xung quanh

=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings

Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.