Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
grow fond of the surroundings: yêu thích môi trường xung quanh
love the surroundings: yêu môi trường xung quanh
possessed by the surroundings: bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh
plant many trees in the surroundings: trồng nhiều cây ở môi trường xung quanh
hauted by the surrroundings: ám ảnh bởi môi trường xung quanh
=> grow fond of the surroundings = love the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó từ nhiều năm nay và đã yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Đáp án: A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
fond of: yêu thích
A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh
C. yêu thích khung cảnh xung quanh D. sở hữu những thức xung quanh
=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
fond of: yêu thích
A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh
B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh
C. yêu thích khung cảnh xung quanh
D. sở hữu những thức xung quanh
=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
A. Loved the surroundings : thích môi trường xung quanh = Grown fond of the surroundings : dần trở nên yêu thích môi trường xung quanh.
B. Haunted by the surroundings : bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh.
C. Planted many trees in the surroundings : trồng nhiều cây ở xung quanh.
D. Possessed by the surroundings : thuộc về môi trường xung quanh.
Dịch câu : Chúng tôi đã sống nhiều năm ở đây và dần yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Giải nghĩa: offensive(a): chướng mắt, gây khó chịu ≈ impolite(a) bất nhã
Các đáp án còn lại:
B. polite(a): nhã nhặn, lịch sự
C. informal(a): không trang trọng, thân mật
D. terrific(a): tuyệt vời
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
- Sophisticated /sə'fistikeitid]/ (adj) ~ Complicated /'kɑ:mplikeitid/ (adj): phức tạp
- Worldly /'wɜ:ldli/ (adj); vật chất, thực tế, thực dụng; từng trải chuyện đời, thạo đời
- Experienced /iks'piəriənst/ (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm; từng trải
- Aware /ə'wer/ (adj): biết, nhận thấy, nhận thức thấy
Đáp án A (Ngày nay các nhà khoa học đã vượt qua nhiều thách thức về độ sâu bằng cách sử
dụng nhiều công cụ tinh vi phức tạp hơn)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Chúng tôi đã đợi 2 tiếng và cuối cùng họ cũng đến.
Ta có: in the end = eventually: cuối cùng
Các đáp án khác:
A. lucklily: may thay
B. suddenly: đột ngột
C. gradually: dần dần
Chọn đáp án A
Grow fond of the suroundings=love the suroundings: trở nên thích nghi, yêu quý môi trường xung quanh
Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây nhiều năm và trở nên thân thuộc Đó là lí do chúng tôi ko muốn rời đi