K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2019

Đáp án : A

A : doing -> making

Make a bird nest: Tạo ra 1 cái tổ chim

3. C: qualifiers -> qualifications

ở đây phải dùng từ có nghĩa là bằng cấp (qualification)

12 tháng 3 2019

Đáp án D

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

In the early 1960s: vào đầu những năm 1960.

For => in

Tạm dịch: Tiến bộ trong chuyến du hành không gian vào đầu những năm 1960 là đáng chú ý.

24 tháng 10 2017

Đáp án là C

Cấu trúc: S + be + too adj ( for sb) + to Vo [ quá...để làm...]

Too much => too

Câu này dịch như sau: Măng tây phát triển tốt trong đất cái mà quá nhiều muối cho hầu hết các cây khác để phát triển

26 tháng 12 2017

B => keen on To be keen on smt = Có hứng thú, thích cái gì

28 tháng 10 2017

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó)                   about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

Đáp án: A

24 tháng 2 2017

Đáp án là B. bỏ it. “That.... Manhattan” đã đóng vai ứò làm chủ ngữ trong câu này rồi => thừa it.

26 tháng 9 2018

Đáp án C. - wage increases --> (N-Subject + V): Trường họp này không ổn vì WAGE là danh từ đếm được, nó không đứng một mình mà cần có A/AN/THE phía trước hoặc nếu không thì nên là WAGES.

- wage increases --> (N + N-subject): OK, lúc này sửa IS --> ARE

10 tháng 5 2018

Đáp án A

 

Provide => Providing. V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ theo sau chia ở dạng số ít.

12 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

14 tháng 11 2018

Kiến thức: Câu nhấn mạnh

Giải thích:

the job interview => in the job interview

Ở đây nhấn mạnh vào một thời điểm (trong cuộc phỏng vấn), do đó ta phải dùng thêm giới từ “in”

Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn xin việc, bạn nên chuẩn bị đề cập đến một mức lương

Chọn A