K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2019

Đáp án C.

Cách thành lập câu hỏi đuôi:

- Câu giới thiệu dùng thì HTHT hoặc HTHTTD, phần hỏi đuôi phải muợn trợ động t have hoặc has.

- Câu giới thiệu khẳng định, phần hi đuôi phủ định.

S + V(s/ es/ ed/ 2)…., don’t/ doesn’t/ didn’t + S?        

- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định

S + don’t/ doesn’t/ didn’t + V.....,do/ does/ did + S?

Tạm dịch: Người mới đến cổ rất ít bạn phái không?

21 tháng 5 2019

Đáp án A.

27 tháng 9 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Cấu trúc so sánh không bằng dùng động từ và trạng từ:
not + động từ + as/ so + trạng từ + as + tân ngữ

Ta có: - hardly (adv) = almost not: hầu như không. Câu trên đã có trợ động từ phủ định nên khong dùng “hardly”

           - hard (adj/adv): chăm chỉ

Dịch: Cô ấy không làm việc chăm chỉ như là chị cô ấy.

1 tháng 12 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay

A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiu

B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)

C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ

D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công

- quite a few: khá nhiều

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.1. 'Well, your sister has never cooked well,…………?” Aunt Alice asked me.A. hasn't she B. has she C. doesn't she D. does she2. We found the film ……………………..because of the excellent actors and actresses.A. interest B. interested C. interesting D. interests3. The church near our school…………. in the 16th century.A. was built B. was building C. built D. builds4. Cathy got up early; ………….....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. 'Well, your sister has never cooked well,…………?” Aunt Alice asked me.

A. hasn't she B. has she C. doesn't she D. does she

2. We found the film ……………………..because of the excellent actors and actresses.

A. interest B. interested C. interesting D. interests

3. The church near our school…………. in the 16th century.

A. was built B. was building C. built D. builds

4. Cathy got up early; ………….. , she did not catch the train.

A. therefore B. however C. although D. so

5. The __________ have a very hard life. They cannot live permanently in one place.

A. nomads B. nomadic C. farmers D. workers

6. His parents feel very sad and upset because he’s __________ to computer games.

A. addiction B. addicted C. addictive D. addict

7.I love the __________ sky on starry nights. It looks fantastic.

A. safe B. quiet C. slow D. vast

8. __________ a horse is one of the skills every child in Mongolia has to learn.

A. Ride B. Riding C. Rides D. Rode

9. Most farm households in our village can’t live on their farm work. They have to rely __________ a job outside the farm.

A. to B. from C. on D. of

2
14 tháng 8 2021

1 B

2 C

3 A

4 B

5 A

6 B

7 A

8 B

9 C

14 tháng 8 2021

Help mik voi

 

16 tháng 11 2017

Đáp án B

punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ

punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ

punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn

punctuate (v): chấm câu

 Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)

Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Dịch: Đã tranh cãi với người yêu hôm qua, cô ấy (giờ) không muốn trả lời tin nhắn của anh ấy

11 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc

B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen

C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen

D. acquaintances là danh từ số nhiều

Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)

=> Đáp án D

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.

11 tháng 8 2019

Đáp án A

Cụm từ: make a fuss [ làm ầm ĩ/ ồn ào mọi chuyện lên]

Câu này dịch như sau: Cô ấy phàn nàn ồn ào về mọi thứ cô ấy không thích. Cô ấy là loại người luôn làm ầm ĩ mọi thứ. 

5 tháng 6 2017

D

Trật tự của các tính từ:

OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)

Tạm dịch: Cô vừa mua một bức tranh Pháp cũ thú vị

=>Đáp án D