K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2018

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 2

Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X dung 4,48 lít O2 (đktc) thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Xác định khối lượng chất X đem dùng.

Câu 2 : Cho hỗn hợp hai muối X2SO4 và YSO4 có khối lượng 22,1 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 31,2 gam BaCl2, thu được 34,95 gam kết tủa BaSO4. Tính khối lượng hai muối tan thu được.

Câu 3 : Cho 20 gam sắt III sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hidroxit NaOH, thu được 10,7 gam sắt III hidroxit Fe(OH)3 và 21,3 gam natri sunfat Na2SO4. Xác định khối lượng natri hidroxit tham gia vào phản ứng.

Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng sau :

Đề kiểm tra Hóa học 8

Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.

Câu 5 : Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

____ là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là ____, còn ____ mới sinh ra gọi là ____ Trong quá trình phản ứng, lượng chất ____. giảm dần, còn lượng chất ____ tăng dần.

Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric HCl có chứa 7,3 gam HCl (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽm clorua và 0,2 gam khí hidro,

Viết phản ứng hóa học xảy ra.

Tính khối lượng kẽm clorua ZnCl2 tào thành.

20 tháng 11 2018

bn lm được thì lm dùm mk lun nha

26 tháng 11 2016

Thí điểm á nha mấy bạn

 

26 tháng 11 2016

mk có đấy

 

15 tháng 10 2018

mik có nè 3 đề

22 tháng 12 2018

xạo!!đã thi đâu mà bt đề???

22 tháng 12 2018

Bạn cứ ra Bộ Giáo dục và Đào tạo mà xin.Mình chắc chắn là có.

3 tháng 3 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang wed

3 tháng 3 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

27 tháng 3 2018

mình có đề trường mình nè:

1)Chép thuộc lòng bài thơ Tức cảnh Pác Bó, nêu nội dung và Nghệ Thuật?

2)Số phận thảm thương của người dân thuộc địa được tái hiện như thế nào trong văn bản Thuế Máu cua Nguyễn Ái Quốc?

3) Quan niệm độc lập dân tộc của Nguyễn Trãi được thể hiện như thế nào trong đoạn trích Nước Đại Việt ta? So với Lý Thương Kiệt ở văn bản Nam quốc sơn hà thì quan niệm nào tiến bộ hơn?

2 tháng 10 2019

1,

âu 1. Trên thế giới khu vực có khí hậu hoang mạc phân bố ở:

A. Ven biển . C. Dọc 2 đường chí tuyến.

B. Nằm sâu trong lục địa. D. Câu B+C đúng .

Câu 2. Châu lục có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay:

A. Châu Mĩ. C. Châu Á.

B. Châu Phi. D. Châu Âu.

Câu 3. Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:

A. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam

B. Xích đạo đến 2 chí tuyến

C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực

D. 2 vòng cực đến 2 cực

Câu 4. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc

A. Châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh C. Châu Âu, châu Mĩ

B. Bắc Mĩ và châu Đại Dương D. Châu Phi

Câu 5. Đới nóng nằm khoảng vị trí:

A. 5°B- 5°N C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực

B. Xích đạo đến 2 chí tuyến D. 2 vòng cực đến 2 cực

Câu 6. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở:

A. Đông Á C. Tây Nam Á

B. Bắc Á D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 7. Mực nước của các đại dương dâng cao là hậu qủa trực tiếp của hiện tượng:

A. Đất bị xói mòn. C. Ô nhiễm nguồn nước.

B. Nhiệt độ Trái Đất nóng lên. D. Phá rừng đầu nguồn.

Câu 8. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào

A. Chỉ số thông minh. C. Cấu tạo cơ thể.

B. Hình thái bên ngoài cơ thể. D. Tình trạng sức khoẻ.

Câu 9. Tháp tuổi cho ta biết:

A. Độ tuổi dân số. C. Tổng số nam nữ.

B. Số người trong độ tuổi lao động. D. Câu A+B+C đúng .

Câu 10. Hình dạng của tháp tuổi có dân số trẻ:

A. Đáy tháp rộng, đỉnh tròn. C. Đáy tháp hẹp, đỉnh tròn.

B. Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn. D. Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn.

Câu 11. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:

A. Ơ-rô-pê-ô-it . C. Môn-gô-lô-it .

B. Nê-grô-it. D. Người lai.

Câu 12. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:

A. Rừng thưa. C. Rừng lá kim.

B. Rừng rậm xanh quanh năm. D. Rừng cây bụi lá cứng.

Câu 13. Xa van(đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường:

A. Nhiệt đới. C. Xích đạo ẩm.

B. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc.

Câu 14. Tác động của các đợt khí nóng và lạnh làm cho khí hậu và thời tiết ở đới ôn hòa có đặc điểm:

A. Nhiệt độ nóng lên đột ngột . C. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột.

B. Nhiệt độ hạ xuống đột ngột . D. Tất cả đều sai .

Câu 15. Lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc:

A. Lục địa Á-Âu. C. Lục địa Phi .

B. Lục địa Nam Mĩ. D. Lục địa ô-trây-li-a .

Câu 16. Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa là:

A. Đợt khí lạnh. C. Gió Tây và dòng biển nóng.

B. Đợt khí nóng. D. Câu A+B+C đúng.

Câu 17. Thảm thực vật tương ứng với môi trường ôn đới lục địa là:

A. Rừng lá rộng. C. Rừng cây bụi gai.

B. Rừng lá kim. D. Rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 18. Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc:

A. Nóng ẩm quanh năm. C. Mưa theo mùa.

B. Khô hạn, biên độ nhiệt lớn. D. Mưa vào thu đông.

Câu 19. Tên một hoang mạc lớn nhất thế giới:

A. Gô-bi ở châu Á. C. Ca-la-ha-ri ở Nam Phi.

B. Xa-ha-ra ở châu Phi. D. A-ra-bi-an ở Tây nam Á.

Câu 20. Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:

A. Mùa hạ. C. Mùa đông.

B. Mùa thu. D. Mùa xuân.

Câu 21. Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo:

A. Vĩ độ. C. Độ cao và hướng của sườn núi.

B. Gần biển hay xa biển. D. Gần cực hay gần chí tuyến.

Câu 22. Vùng núi ở đới ôn hòa, thực vật thường phát triển mạnh ở khu vực:

A. Sườn khuất nắng. C. Sườn đón gió lạnh.

B. Sườn khuất gió. D. Sườn đón nắng và gió ẩm..

Câu 23. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do sự thay đổi của:

A. Đất đai theo độ cao. C. Khí áp theo độ cao

B. Không khí theo độ cao. D. Nhiệt độ theo độ cao.

Câu 24. Các châu lục nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam:

A. Châu Nam Cực. C. Châu Á

B. Châu Âu. D. Châu Mĩ.

Câu 25. Vấn đề lo ngại đang đặt ra ở môi trường đới lạnh:

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Nguy cơ tuyệt chủng các loài động vật quý hiếm.

C. Thiếu nhân lực

D. Câu B+C đúng.

2,

I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) (Chọn câu trả lời đúng nhất)

Câu 1. Đới nóng nằm ở khoảng

A. giữa hai chí tuyến.

B. giữa đới lạnh và đới ôn hòa.

C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc.

D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam.

Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là

A. dân số tăng quá nhanh.

B. kinh tế phát triển chậm.

C. đời sống nhân dân thấp kém.

D. khai thác tài nguyên không hợp lí.

Câu 3. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là

A. Bắc Phi, Nam Phi B. Trung Phi, Nam Phi C. Đông Á, Nam Á D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 4. Tại sao Sê-ra-pun-di là nơi có lượng mưa trung bình cao nhất thế giới?

A. Chịu tác động mạnh của gió mùa mùa đông.

B. Nằm ngay sát biển nên chịu tác động của biển.

C. Nằm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).

D. Nằm gần dòng biển nóng mang theo nhiều hơi nước.

Câu 5. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào

A. cấu tạo cơ thể.

B. hình thái bên ngoài.

C. trang phục bên ngoài.

D. sự phát triển của trí tuệ.

Câu 6. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là

A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1. (3.0 điểm) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị.

Câu 2. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 3. (2.5 điểm) Quan sát hình 4.2 và 4.3 SGK cho biết sau 10 năm: (lấy ảnh trong sách nhé ^^)

- Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi?

- Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ?

- Nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ?

Đáp án đề (2):

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lý lớp 7

I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)

(Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

A

D

C

B

B

II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)

Câu 1. (3.0 điểm) Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị:

- Quần cư nông thôn: có mật độ dân số thấp (0.5 điểm); kinh tế chủ yếu là sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp (0.5 điểm).

- Quần cư thành thị: có mật độ dân số cao (0.5 điểm), kinh tế chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch vụ (0.5 điểm).

- Lối sống nông thôn và lối sống đô thị có nhiều điểm khác biệt. (1.0 điểm)

Câu 2. (1.5 điểm) Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:

- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió. (0.5 điểm)

- Thời tiết diễn biến thất thường (0.5 điểm). Mùa mưa có năm đến sớm, có năm đến muộn và lượng mưa có năm ít, năm nhiều nên dễ gây hạn hán hay lũ lụt. (0.5 điểm)

Câu 3. (2.5 điểm) Tháp dân số của TP Hồ Chí Minh có sự thay đổi:

  • Đáy tháp năm 1999 thu hẹp lại (0.5 điểm), thân tháp mở rộng ra (0.5 điểm).
  • Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động có xu hướng tăng về tỉ lệ (0.5 điểm). Trên độ tuổi lao động có tăng chút ít (0.5 điểm).
  • Nhóm tuổi chưa đến độ tuổi lao động có xu hướng giảm về tỉ lệ (0.5 điểm).
27 tháng 10 2016

học kỳ 1 à

 

23 tháng 3 2017

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):

Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5

Câu 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000, khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đo được 5cm. Vậy trên thực địa khoảng cách đó là bao nhiêu km?

A.10km B.100km C.1000km D.10000km

Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng:

A. Bằng phẳng B. Thoai thoải C. Thẳng đứng D. Dốc

Câu 4. Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu:

A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu điểm

C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu hình học

Câu 5. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn?

A. 1: 150000 B. 1: 250000 C. 1: 500000 D. 1: 1000000

Câu 6. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến số:

A. 00 B. 1800 C. 1000 D. 900

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):

Câu 1. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.

Đề kiểm tra môn Địa lý lớp 6

Câu 2. Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Thành phố Kon Tum đến huyện Kon Rẫy là 45 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó đo được là 9 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? (Thực hiện phép tính) Cho biết tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại nào?

24 tháng 3 2017

đề cương hay đề thi vật bn...khó quálimdim

11 tháng 11 2018

1: (2 điểm)

a) Có mấy loại từ láy? Trình bày đặc điểm về nghĩa của từ láy?

b) Xác định các từ láy trong đoạn văn sau và cho biết tác dụng của chúng.

Mưa đã ngớt. Trời rạng dần. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran. Mưa tạnh, phía đông một mảng trời trong vắt. Mặt trời ló ra, chói lọi trên những vòm lá bưởi lấp lánh.

2 ( 3.0 điểm). Đọc câu văn sau và thực hiện các yêu cầu ở bên dưới:

Mẹ sẽ đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buông tay mà nói: “Đi đi con, hãy can đảm lên, thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra”. (Theo Ngữ văn lớp 7, tập 1, trang 7)

a) Câu văn trên được trích trong văn bản nào? Ai là tác giả?

b) Tìm 2 từ ghép đẳng lập có trong câu văn?

c) Viết đoạn văn ngắn để lí giải thế giới kì diệu khi bước qua cánh cổng trường được thể hiện trong đoạn văn

d) Nêu ý nghĩa của câu văn trên?

3 (5,0 điểm):

Phát biểu cảm nghĩ của em về một người thân mà em yêu quí (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em…)

11 tháng 11 2018

Câu 1 : Trình bày tóm tắt suy nghĩ của em sau khi học xong văn bản Cổng trường mở ra - Lý Lan.

Câu 2: Định nghĩa từ ghép gì ? Lấy ví dụ về một số từ ghép.

Câu 3 : Hãy phát biểu cảm nghĩ của em về một loài cây.