K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2018

Cho = Biếu = Tặng

Giúp đỡ = Trợ giúp = Cứu giúp

Khen = Tuyên Dương = Khen ngợi 

28 tháng 10 2017

Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...

Ví dụ:

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Bạn Nam có một trái táo

Bạn Hương có một quả lê

2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm

Bạn Hoa có thể chơi đàn piano

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông

Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc

2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng

Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương

P/S: Bạn tick nhé! :)

13 tháng 9 2020

yeuBạn giỏi ghê

6 tháng 7 2023

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay

Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu

Có thai: mang bầu, đang mang thai

Sân bay: cảng hàng không, trạm bay

Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo

Ăn: ăn uống, tiêu thụ

Chết: qua đời, mất

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:

phi cơ - máy bay

tàu hỏa - đoàn tàu

có thai - mang bầu

sân bay - cảng hàng không

đứng đầu - dẫn đầu

ăn - ăn uống

chết - qua đời

Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:

có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)

ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)

chết - mất

đứng đầu - lãnh đạo

6 tháng 7 2023

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.

11 tháng 1 2022

tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ

cái thứ hai chịu

13 tháng 1 2022

Ủa bạn làm là phải làm hết chứ hiha

14 tháng 7 2023

1)a)CÂU:

Thời gian rảnh, bố em thường đi câu cá.

Cô giáo em thường ra những câu hỏi hóc búa.

b)SÚNG:

Các chú cầm tên tay cây súng lao mình ra làn mưa bom bão đạn để bảo vệ tổ quốc.

Những bông hoa súng đẹp tuyệt vời dưới mặt hồ.

c)ĐƯỜNG:

Con đường vàng ngày xưa giờ đã phẳng lì chẳng còn xốc như trước.

Em cùng anh trai làm món kẹo đường tuổi thơ.

2)

Học tập:học hỏi, học hành,....

Nhỏ bé:hẹp,nhỏ xíu,...

Khiêng:mang,vác,...

Chỉ màu đen:Mực,than củi,...

 

11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm

Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

2 tháng 12 2021

- Nhà thơ = thi nhân

- Ngắn >< dài

Hải cẩu = chó biển

- Cứng >< mềm

- Rọi = chiếu, soi

- Xấu >< đẹp

- Trông = nhìn, quan sát

- Yếu >< khỏe

8 tháng 4 2023

a, trai đồng nghĩa với nam

 b,   gái đồng nghĩa với nữ