K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2017

Oxit:

P2O5:diphotpho pentaoxit

CuO:đồng(II) oxit

SO3:lưu huỳnh đioxit

Axit:

H3PO4:axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr:axit bromhydric

Bazo:

Al(OH)3:nhôm hidroxit

Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit

KOH:kali hidroxit

Muối:

K3PO4:kali photphat

CuCO3:đồng cacbonat

Fe(NO3)2:sắt nitrat

CuSO4:đồng sunfat

Ca3(PO4)2:Canxi photphat

Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat

CaHPO4: Canxi hidrophotphat

Na2SiO3:Natri silicat

10 tháng 9 2017

b) P2O5: điphotpho pentaoxit

K3PO4:Muối Kaliphotphat

H3PO4: Axit photphoric

H2S: Axit sunfua

HBr: Axit bromhiđric

CuCO3:Muối đồng cacbonat

Fe(NO3)2: Muối sắt nitric

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

CuO: đồng oxit

CuSO4: Muối đồng sunfuric

Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat

Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat

SO2: Lưu huỳnh đioxit

Na2SiO3: Muối natri silicic

25 tháng 3 2021

\(\text{Oxit:}\)

\(-Al_2O_3:\)\(\text{Nhôm oxit}\)

\(-BaO:\) \(\text{Bari oxit}\)

\(-ZnO:\) \(\text{Kẽm oxit}\)

\(-MgO:\) \(\text{Magie oxit}\)

\(\text{Axit:}\)

\(-H_3PO_4:\) \(\text{Axit photphoric}\)

\(-H_2S:\) \(\text{Axit sunfua}\)

\(\text{Bazo: }\)

\(-Cu\left(OH\right)_2:\) \(\text{Đồng (II) hidroxit }\)

\(-KOH:\) \(\text{Kali hidroxit }\)

\(-Fe\left(OH\right)_3:\) \(\text{Sắt (III) hidroxit }\)

\(-Al\left(OH\right)_3:\) \(\text{Nhôm hidroxit }\)

\(-Ca\left(OH\right)_2:\) \(\text{Canxi hidroxit }\)

\(\)\(\text{Muối: }\)

\(-ZnCl_2:\) \(\text{Kẽm clorua}\)

\(-FeS:\) \(\text{Sắt (II) sunfua}\)

\(-AlCl_3:\) \(\text{Nhôm clorua}\)

\(-MgSO_4:\) \(\text{Magie sunfat }\)

\(-Na_2HPO_4:\) \(\text{Natri hiđrophotphat}\)

\(-CaCO_3:\) \(\text{Canxi cacbonat}\)

\(-CuSO_4:\) \(\text{Đồng (II) sunfat }\)

\(-BaSO_3:\) \(\text{Bari sunfit}\)

\(-Ca_3\left(PO_4\right)_2:\) \(\text{Canxi photphat }\)

\(-NaHCO_3:\) \(\text{Natri hiđrocacbonat}\)

\(-CaSO_3:\) \(\text{Canxi sunfit }\)

\(-ZnSO_4:\) \(\text{Kẽm sunfat }\)

Nhìn dãy chất dài sợ hãi luônnnn

5 tháng 5 2021

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo :

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit :

H2SO4  :axit sunfuric

H2S : axit sunfuhidric

Muối : 

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat

K3PO4 : Kali photphat

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

17 tháng 4 2019

H2SO4 - Axit sunfuric

K2SO4 - kali sunfat

Na2SO4 - natri sunfat

FeSO4 - sắt (II) sunfat

Fe2(SO4)3 - sắt(III)sunfat

Al2(SO4)3 - nhôm sunfat

CuSO4 - đồng sunfat

CuO - đồng (II) oxit

Fe3O4 - sắt từ oxit

FeO - sắt (II) oxit

Fe2O3 - sắt (III) oxit

SO3 - lưu huỳnh tri oxit

SO2 - lưu huỳnh đi oxit

P2O5 - điphotphopentaoxit

HNO3 - Axit nitric

KNO3 - kali nitrat

NaNO3 - natri nitrat

Fe(NO3)2 - sắt (II) nitrat

Fe(NO3)3 - sắt (III) nitrat

Al(NO3)3 - nhôm nitrat

Cu(NO3)2 - đồng (II) nitrat

HCL - Axit clohidric

FeCl2 - sắt (II) clorua

FeCl3 - sắt (III) clorua

ZnCl2 - kẽm clorua

CuCl2 - đồng (II) clorua

AlCl2 - nhôm clorua

AgCl - bạc clorua

H3PO4 - Axit photphoric

Ca3(PO4)2 - canxi photphat

K3PO4 - kali photphat

AlPO4 - nhôm phôtphat

Mg3(PO4)2 - magie photphat

Zn3(PO4)2 - kẽm photphat

Na3PO4 - natri photphat

NaOH - natrihidric

KOH - kalihidric

Ca(OH)2 - canxi hidric

Fe(OH)2 - sắt(II) hidric

Fe(OH)3 - sắt (III) hidric

Mg(OH)2- magie hidric

Zn(OH)2 - kẽm hidric

KHSO4 - kali hidro sunfat

NaHSO4 - natri hidro sunfat

Ca(H2PO4)2 - canxi đihidrophotphat

CaHPO4 - canxi hidro photphat

NaHS - natri hidro sunfua

KHS - kali hidrosunfua

CaSO3 - canxisunfit

NaHS - natrihidrosunfua

H2S - hidro sunfua

NaHCO3 - natri hidro cacbonat

KHCO3 - kali hidro cacbonat

FeS - sắt (II)sunfua

Al2S3 - nhôm sunfua

26 tháng 11 2021

a, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

b, \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

c, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

d, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

e, \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

f, \(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

g, \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

h, \(2H_3PO_4+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)

i, \(BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Ba\left(NO_3\right)_2\)

k, \(2FeO+4H_2SO_{4đ}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+4H_2O\)

Bạn tham khảo nhé!

27 tháng 11 2021

mình cảm ơn ạ

 

17 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit

Oxit bazo : 

\(K_2O\) : kali oxit

\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HNO_3\) : axit nitric

\(HCl\) : axit clohidric

Bazo : 

\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit

Muối : 

\(Ca\left(NO_3\right)_2\) : muối canxi nitrat

\(Mg_3\left(PO_4\right)_2\) : muối magie photphat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(Zn\left(NO_3\right)_2\) : muối kẽm nitrat

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(KNO_3\) : muối kali nitrat

\(FeCl_3\) : muối sắt (III) clorua

 Chúc bạn học tốt

17 tháng 9 2021

thank you so much haha

21 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxit oxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4Axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Ntri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4Axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối
Fe(NO3)3Sắt (III) nitrat muối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ