K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit

Oxit bazo : 

\(K_2O\) : kali oxit

\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HNO_3\) : axit nitric

\(HCl\) : axit clohidric

Bazo : 

\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit

Muối : 

\(Ca\left(NO_3\right)_2\) : muối canxi nitrat

\(Mg_3\left(PO_4\right)_2\) : muối magie photphat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(Zn\left(NO_3\right)_2\) : muối kẽm nitrat

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(KNO_3\) : muối kali nitrat

\(FeCl_3\) : muối sắt (III) clorua

 Chúc bạn học tốt

17 tháng 9 2021

thank you so much haha

7 tháng 10 2021

Giúp mình giải mấy câu này với ạ 🙂🙂

7 tháng 10 2021

Bn chia nhỏ đề ra nhé

14 tháng 12 2021

\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit

\(HCl\): Axit clohiđric, axit

\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ

\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ

\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit

\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà

\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính

\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit

\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà

\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính

\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit

\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit

\(HNO_3\): Axit nitric, axit

\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit

\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ

28 tháng 12 2020

a)

- Oxit axit: N2O5 và P2O5

- Oxit bazơ: K2O, Fe2O3 và Al2O3

b) 

- Axit: H2SO4 và H3PO4 

- Bazơ tan: Ba(OH)2

c)

- Muối tan: FeCl3, NaCl, KHCO3, Zn(NO3)2 và CuSO4

- Muối không tan: CaSO4, AgCl và CaCO3 

Câu 31: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3                               B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3                                                  D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2Câu 32: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH                                   B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2C. KNO3, HCl, KOH,...
Đọc tiếp

Câu 31: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3                               B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3                                                  D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Câu 32: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH                                   B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4                                                   D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 33: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là:

A. NaOH, KNO3          B. Ca(OH)2, HCl              C. Ca(OH)2, Na2CO3           D. NaOH, MgCl2

GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!

1
1 tháng 11 2021

31. B

32. D

33. C

CẢM ƠN!

11 tháng 9 2023

CO2: oxit axit - cacbon đioxit

CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit

HCl: axit - axit clohidric

Mg(NO3)2: muối - Magie nitrat

NaOH: bazo - Natri hydroxit

H2SO4: axit - Axit sunfuric

Fe(OH)3: bazo - Sắt (III) hydroxit

KNO3: muối - Kali nitrat

Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit

K3PO4: muối - Kali photphat

CuSO4: muối - Đồng (II) sunfat

CaCO3: muối - Canxi cacbonat

MgSO3: muối - Magie sunfit

11 tháng 9 2023

oxit axit

CO2: cacbonic

oxit bazo

CuO: đồng(ll) oxit

Al2O3: nhôm oxit

bazo

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt (lll) hidroxit

axit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

muối

Mg(NO3)2: magie nitrat

KNO3: kali nitrat

K3PO4: kali photphat

CuSO4: đồng(ll) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

MgSO3: magie sunfit

21 tháng 8 2018

2)

2Na + 2H2O ----> 2NaOH + H2

K2O + H2O -----> 2KOH

N2O5 + H2O -----> 2HNO3

CaO + H2O -----> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4

21 tháng 8 2018

*axit

- HCl: axit clohidric

- HBr: axit bromua

- H3PO4: axit photphoric

*oxit axit

- B2O3: điboron triôxít

- SO3: lưu huỳnh trioxit

- CO2: cacbon đioxit

*bazo

- NaOH: natri hidroxit

- Ba(OH)2: Bari hidroxit

*oxit bazo

- Fe3O4: oxit sắt từ

*muối

- KClO3: kali clorat

- Al(NO3)3: nhôm nitrat

- CuSO4: đồng (II) sunfat

- FeCl2: Sắt (II) clorua

21 tháng 3 2020

Đơn chất phi kim: H2, C, N2, Cl2, P, Si (á kim), Br2, I2, Fe2, O2.

Đơn chất kim loại: Fe, Na, Cu.

Hợp chất vô cơ: SO2, KMnO4; HCl, H2O, SiO2, HNO3, Ba(OH)2, NaCl, FexOy, CO2, CO, CuSO4.5H2O,N2O5; Ca(OH)2, CaC2; Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaHCO3.

Hợp chất hữu cơ: C2H5OH, HCHO; CnHm; C6H12O6; C6H6; (NH2)2CO; CH4.

8 tháng 9 2021

Hu ???

   CTHH      Phân loại          Tên gọi
  NaOH  bazơ tan   natri hidroxit
  SO2  oxit axit   lưu huỳnh đioxit
  BaSO4  muối trung hòa   bari sunfat
  HNO3  axit    axit nitric   
  Fe(OH)3  bazơ không tan   sắt(lll) hidroxit
  K2O  oxit bazơ   kali oxit
  NaCl  muối trung hòa   natri clorua