K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Dell nghị lực trung thực j hết.

18 tháng 6 2021

1.Kiên trì, chịu khó, nhẫn nại, cố gắng

2.Thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...

                                                                                               ____HỌC TỐT____

Được đăng bởi Vật Lý Lượng Tử

18 tháng 6 2021

1.BỊ NGà          HỎI BÀI             NGHỈ HỌC               HUYỆN XÃ

2.Tình thương mến, lòng vị tha, lòng nhân ái

3.Độc ác, tàn bạo, không giúp đỡ người khác

4.Cố gắng, kiên trì, chịu khó, nhẫn nại

5.Không dám đối đầu với tử thách, không quyết tâm, nản chí

                   ____HỌC TỐT____

18 tháng 6 2021

bị ngã

hỏi bài

nghỉ học

huyện xã

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.

b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.

c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu

๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...



 

23 tháng 9 2021

Thẳng như ruột ngựa.

Giấy rách phải giữ lấy lề.

Thuốc đắng dã tật.

23 tháng 9 2021

có làm thì mới có ăn ko làm mà đòi có ăn thì ăn sập hà nội 

hk tốt nhé bạn

9 tháng 11 2021

Chết vinh còn hơn sống nhục. Đói cho sạch, rách cho thơm.

5 tháng 2 2019

+ Nhóm a: gợi lên sự nhỏ bé của sự vật, hiện tượng về âm thanh, hình dáng. Cách tạo từ láy: dựa vào đặc tính âm thanh

+ Nhóm b: từ láy bộ phận phụ âm đầu, tiếng gốc đứng sau. Chỉ sự trạng thái chuyển động liên tục, sự thay đổi hình dạng của sự vật

7 tháng 1 2019

các từ đồng nghĩa với ý chí nghị lực là:quyết chí,quyết tâm, bền gan,bền chí bền lòn,kiên nhẫn ,kiên trì, kiên nghị,kiên tâm ,kiên cường,vững tâm vững chí,vững dạ ,vững lòng,kiên quyết........

Cậu học lớp 4 phải không