K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2019

các từ đồng nghĩa với ý chí nghị lực là:quyết chí,quyết tâm, bền gan,bền chí bền lòn,kiên nhẫn ,kiên trì, kiên nghị,kiên tâm ,kiên cường,vững tâm vững chí,vững dạ ,vững lòng,kiên quyết........

Cậu học lớp 4 phải không

19 tháng 2 2019

a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người

Đó là những từ:

Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...

b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực

Đó là những từ:

Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,...

9 tháng 12 2018

a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,quyết tâm, kiên tâm, kiên cường, vững dạ, kiên nhẫn, bền gan, kiên trì

b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn, thách thức, thử thách, gian nan, gian khó, gian khổ, gian lao, chông gai

8 tháng 1 2022

Em quyết tâm học bài để đat điểm 10.

11 tháng 12 2021

Viết tiếp 5 từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực là:

thoái chí, từ bỏ, bỏ cuộc, nản trí, đầu hàng.

HT

@@@@@@

11 tháng 12 2021
Nản chí, nhanh chán,
3 tháng 1 2018

Thoái chí - Nhụt chí - Nản lòng - Nản chí.

8 tháng 8 2018

nản chí , nản lòng , nhut trí , bỏ cuộc , từ bỏ

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.

b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.

c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu

๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...



 

4 tháng 1 2020

Hướng dẫn giải:

- Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...

27 tháng 4 2020

201 600 đồng

27 tháng 4 2020

Những từ nói lên ý chí, nghị lực của con người là: quyết chhis, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫnnhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

Dell nghị lực trung thực j hết.

18 tháng 6 2021

1.Kiên trì, chịu khó, nhẫn nại, cố gắng

2.Thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...

                                                                                               ____HỌC TỐT____

Được đăng bởi Vật Lý Lượng Tử