K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2022

1. A. environmental B. organization C. international D. communication

2. A. offer B. deny C. delay D. apply

3. A. conduct B. constant C. return D. dismay

4. A. habitat B. selection C. attention D. collection

5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure

6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient

7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate

8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest

9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers 

7 tháng 1 2022

1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư

2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

7 tháng 1 2022

10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent

11. A. perfect B. primary C. behave D. enter

12. A. reference B. September C. security D. domestic

13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate

14. A. academic B. technology C. economic D. conversation

15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage

16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience

17. A. challenge B. carry C. active D. because

7 tháng 1 2022

10. Disadvantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: society, informal và opponent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

11. Behave có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: perfect, primary và enter có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

12. Reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: September, security và domestic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

13. Engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: favorite, pessimist và operate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

14. Technology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: academic, economic và conversation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

15. Handicapped có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: publicity, appropriate và advantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

16. Possibility có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: photography, improvement và experience có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

17. Because có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: challenge, carry và active có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

16 tháng 1 2022

1C

2ko có đáp án đúng

3D

4B

5C

16 tháng 1 2022

1. C

2. A

3. D

4. B

5. C

16 tháng 1 2022

6. A. 'government   B. im'pression         C. re'member             D. to'gether

7. A. 'recipe            B. 'popular              C. ma'terial                D. 'chocolate

8. A. 'vegetable       B. a'greement          C. o'pinion                D. im'portant

9. A. un'healthy      B.'typical               C. e'xample               D. nu'tritious

10. A. Japan'ese      B. 'general               C.' family                  D. 'difficult

25 tháng 4 2022

6)B

7)C

8)C

9)D

10)A

Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe  ☺☻☺☻◘◘haha

II. Khoanh tròn vào một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ trong các câu sau: 1. A.  culture                   B. tourist            C.people               Dproduce2. A. product                                 B. painting                             C. attract                             D. listen3. A. happen                                 B. destroy                              C. village                             D....
Đọc tiếp

II. Khoanh tròn vào một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ trong các câu sau:

1. A.  culture                   B. tourist            C.people               Dproduce

2. A. product                                 B. painting                             C. attract                             D. listen

3. A. happen                                 B. destroy                              C. village                             D. river

3
11 tháng 9 2021

d c b

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại Question 4.     A. intend                     B. travel                      C. decide                    D. installQuestion 5.  A. difficult                    B. material                  C. successful               D. electricQuestion 6.  A. puree                        B. agree                      C. meeting                  D. bottleQuestion 7.  A. breakfast                  B. healthy       ...
Đọc tiếp

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

Question 4.     A. intend                     B. travel                      C. decide                    D. install

Question 5.  A. difficult                    B. material                  C. successful               D. electric

Question 6.  A. puree                        B. agree                      C. meeting                  D. bottle

Question 7.  A. breakfast                  B. healthy                   C. impress                   D. onion

Question 8.  A. ingredient                  B. recipe                     C. delicious                 D. fantastic

2
20 tháng 1 2022

Question 4.     A. in'tend                     B.' travel                      C. de'cide                    D. in'stall

Question 5.  A. 'difficult                    B. ma'terial                  C. suc'cessful               D. e'lectric

Question 6.  A. pu'ree                        B. a'gree                      C. 'meeting                  D. 'bottle

Question 7.  A. 'breakfast                  B. 'healthy                   C. im'press                   D. 'onion

Question 8.  A. in'gredient                  B. 'recipe                     C. de'licious                 D. fan'tastic

20 tháng 1 2022

4B

5A

6ko có đáp án đúng

7C

8B

16 tháng 12 2021

ủa 4 câu đều nhấn âm 3 ??

16 tháng 12 2021

B

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional                                           PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)I. Cho dạng đúng của động từ trong...
Đọc tiếp

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly

5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional

                                          

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Would you mind showing me how (use) __________  this printer?

7. When I came home yesterday, my son (cry) __________  loudly.

8. Their father dislikes (watch) __________  sports in his free time.

9. Unless it (rain) __________  tomorrow, we will have a picnic.

10. The newspapers (deliver) __________  to our neighbors’ homes every day.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. In the 18th century jean cloth was made __________ from cotton. (COMPLETE)

12. We all enjoy listening to his __________ stories. (HUMOR)

13. Have you read the __________ of our school closing ceremony? (ANNOUNCE)

14. Some __________ have raised people’s awareness of rhinos’ protection. (CONSERVATION)

15. The next stage in the development of television is __________ TV. (ACTIVE)

1
20 tháng 5 2023

4d

5b

6 to use

7 was crying

8 watching

9 rains

10 are delivered

11 completely

12 humorous

13 announcement

14 conservationists

15 interactive(tham khảo c15)