K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

who:ai

what:cái gì

when:khi nào

14 tháng 7 2018

Who : ai

What : cái gì

When : khi nào

Học Tốt

4. Work in pairs. Ask and answer first conditional questions. Use what, where and who, the words in the box and your own ideas.(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi điều kiện đầu tiên. Sử dụng cái gì, ở đâu và ai, các từ trong bảng từ và ý tưởng của riêng bạn.)do / finish your homework early tonight? (làm / hoàn thành bài tập về nhà sớm vào tối nay?)go / sunny at the weekend? (đi / có nắng vào cuối tuần? )meet/ go to the park...
Đọc tiếp

4. Work in pairs. Ask and answer first conditional questions. Use what, where and who, the words in the box and your own ideas.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi điều kiện đầu tiên. Sử dụng cái gì, ở đâu và ai, các từ trong bảng từ và ý tưởng của riêng bạn.)

do / finish your homework early tonight? (làm / hoàn thành bài tập về nhà sớm vào tối nay?)

go / sunny at the weekend? (đi / có nắng vào cuối tuần? )

meet/ go to the park later? (gặp gỡ / đi đến công viên sau?)

buy / go shopping tomorrow? (mua / đi mua sắm vào ngày mai?)

- What will you do if you finish your homework early tonight?

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà sớm vào tối nay?)

- If I finish it early, I'll go out and meet some friends.

(Nếu tôi hoàn thành bài tập sớm, tôi sẽ đi ra ngoài và gặp gỡ một số bạn bè.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A: What will you do if it is sunny at the weekend?

(Bạn sẽ làm gì nếu trời nắng vào cuối tuần?)

B: If it's sunny at weekend, I will go on a trip with my friends.

(Nếu trời nắng vào cuối tuần, em sẽ đi du lịch cùng các bạn.)

A: Who will you meet if you I go to the park later?

(Bạn sẽ gặp gì nếu bạn mình đi công viên sau đó?)

B: If I go to the park later, I will meet my cousin.

(Nếu tôi ra công viên sau đó, tôi sẽ gặp anh họ của mình.)

A: What will you buy if you go shopping tomorrow?

(Bạn sẽ mua gì nếu ngày mai bạn đi mua sắm?)

B:  If I go shopping tomorrow, I will buy a new school bag.

(Nếu ngày mai tôi đi mua sắm, tôi sẽ mua theo một chiếc cặp mới.)

23 tháng 12 2016

Dùng các từ gợi ý trong ngoặc để trả lời các câu hỏi

What is she doing? ( watch television )

She is watching television.

How often do you go to the movie theater? ( once a month)

I go to the movie theater once a month.

How do you go to school every day? ( by bike)

I go to school by bike every day.

Where are they going? ( to a farm)

They are going to a farm.

 

who is waiting for her? ( her sister)

Her sister is waiting for her.

 

when do you have English lessons? ( Monday and Friday)

I have English lessons on Monday and Friday.
23 tháng 12 2016

What is she doing?

-> She is watching television.

How often do you go to the movie theater?

-> I often go to the movie theater once a month.

How do you go to school every day?

-> I go to school by bike.

Where are they going?

-> They are going to a farm.

who is waiting for her?

Her sister is waiting for her.

when do you have English lessons?

-> I have English lessons on both Monday and Friday.

Who : Who + tobe + S :

VD1 : - Who is your mother ? < Ai là mẹ của bạn ? >

VD2: - Who are they ? < Họ là ai ? >

Who : Who + trợ động từ + V + S :

VD1 ; - Who has phoned me? < Ai vừa gọi điện thoại cho tôi vậy? >

VD2 : - .Who can do this? < Ai có thể làm nó ? >

Who  : Who + V :

VD1: - Who lives next my home ? < Ai sống canh nhà mình vậy ? >

VD2 : - Who do they help this morning? < Họ giúp ai sáng nay? >

13 tháng 8 2023

Trả lời câu 4: What do you like English?

VI. Dùng từ để hỏi: What, When, Where, Why, How, Which, Whose, Who 1. ………………………is the woman? 2. ………………………do we get there? – It’s about noon. 3. ………………………. house is that? – It’s the Browns’ 4. ………………………does your daddy look like? – He’s tall. 5. …………………….. is the correct way, the left or the right? – The left. 6. …………………….. is the bathroom? – It’s behind the bedroom. 7. ………………………..do you like this neighbourhood? – Very much. 8. ……………………….do you often close the windows? – Because...
Đọc tiếp

VI. Dùng từ để hỏi: What, When, Where, Why, How, Which, Whose, Who

1. ………………………is the woman?

2. ………………………do we get there? – It’s about noon.

3. ………………………. house is that? – It’s the Browns’

4. ………………………does your daddy look like? – He’s tall.

5. …………………….. is the correct way, the left or the right? – The left.

6. …………………….. is the bathroom? – It’s behind the bedroom.

7. ………………………..do you like this neighbourhood? – Very much.

8. ……………………….do you often close the windows? – Because I’m cold.

9. …………………….keys are on the dining table? – They are mine.

10. …………………….do I get to the shoes store? – Follow this way.

3
13 tháng 8 2023

1.What  is the woman?

2. When do we get there? - It's about noon. 

Những chữ được in đậm đó là đáp án nha!☺☺

13 tháng 8 2023

Tui chưa chắc đúng đâu!

5 tháng 5 2018

''What do you mean?"

Dịch: Ý nghĩa là gì?

5 tháng 5 2018

nghĩa là ý anh là gì

21 tháng 12 2016

Dùng từ gợi ý trong ngoặc để trả lời câu hỏi

what is she doing( watch television)

=> She is watching TV.

how often do you go to the movie theater?( once a month)

=> I go to the movie theater once a month.

how do you go to school every day?( by bike)

=> I go to school by bike every day.

where are they doing? ( to a farm)

=> They are going to a farm.

who is waiting for her? ( her sister)

=> Her sister is waiting for her.

when do you have English lessons? ( Monday and Friday)

=> I have English lessons on Monday and Friday.

14 tháng 1 2022

1. what

2. when

3. why

4. how many

5. how often 

6. who

7. where

8. how

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)