K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2018

a)Nhí nhảnh ; cần mẫn ; tươi tốt ; lất phất ; đi đứng ; xanh xám ; xanh xao ; châm chọc ; mong ngóng ; nhỏ nhẹ

b)ấp úng ; ấp ủ ; cuống quýt ; cồng kềnh 

12 tháng 3 2021
a,(x+4)=2^6+1^2003 b,5×(x+4)-c
11 tháng 6 2018

- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn

- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu

p/s nha! mk nghĩ z thoy!

1 tháng 2 2020

a, ban ay da gioi song lai con hat hay

b,vi mua to nen hom nay em di hoc tre

c, khong chi gioi  toan ban....ma con vui tinh (ten ban tu viet )

ket ban tui di

vì trời mưa to nên tôi không đi học được

12 tháng 2 2020

 từ láy :linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện,căn cơ, hốt hoảng, óc ách,  inh ỏi, êm ái, ốm o,ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng,ế ẩm.

   từ ghép: Bình minh, bảo bối, hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà  .

2 tháng 5 2019

-từ láy: lao sao,xanh canh,tươi cười,chen chúc,thầm thì

-     ghép: đánh đạp ríu rít,mặt mũi,đi đứng ,tốt tươi

câu trả lời của mik là như vậy đúng thì m.n ủng hộ nha

2 tháng 5 2019

từ láy:thầm thì.đánh đập,ríu rít,chán chê,lao sao,chen chúc

từ ghép:tốt tươi,xanh xanh,mặt mũi,đi đứng,tươi cười

13 tháng 8 2018

Nói về cách đọc thì là từ láy, nhưng viết thì không phải

13 tháng 8 2018

Từ đơn đa âm tiết thì phải ?!

Câu 1:

Từ láy :thanh thản;run rẩy ;khúc khuỷu thăm thẳm ; xinh xắn ; đủng đỉnh;may mắn 

Từ ghép :các từ còn lại 

hc tốt

Bài 2 

gợi ý xác định theo 

từ láy từ ghép hoặc láy vần ; âm ;...

Bài 3

chắc bn tự làm đc

16 tháng 3 2020

từ láy : mải miết , xa xôi, xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu ,  mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng , hốt hoảng , cần mẫn , buôn bán

từ ghép: nhẹ ngàng , cong queo , cập kênh 

Thấy đúng thì link mình nha

chúc s học tốt

12 tháng 8 2018

a. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.

b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.

Bài 6: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.

a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.

b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.

Tiếng Việt lớp 5

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới bài toán mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

hathanhdatmnm06/04/2018 lúc 19:01  Trả lời 3  Đánh dấu

cho các từ sau 

 mải miết ,xa lạ , xa xôi , phẳng lặng , phẳng phiu, mong ngóng,mong mỏi,mơ màng , mơ mộng

a) Xếp những từ trên thành 2 nhóm từ ghép , từ láy

b)cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên

Toán lớp 4

Khongmailinh6c 03/06/2018 lúc 21:40

a, Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng

      Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng

b, Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng

      Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng

  Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng

 Đúng 11 Câu trả lời được Online Math lựa chọn

01/01/1970 lúc 08:00  Trả lời  Đánh dấu

Toán lớp

Có thể bạn quan tâm

 Nội quy chuyên mục

 Giải thưởng hỏi đáp

Danh sách chủ đề

Toán lớp 1Toán lớp 2Toán lớp 3Toán lớp 4Toán lớp 5Toán lớp 6Toán lớp 7Toán lớp 8Toán lớp 9Tiếng Việt 1Tiếng Việt 2Tiếng Việt 3Tiếng Việt 4Tiếng Việt 5Ngữ Văn 6Ngữ Văn 7Ngữ Văn 8Ngữ văn 9Tiếng Anh lớp 1Tiếng Anh lớp 2Tiếng Anh lớp 3Tiếng Anh lớp 4Tiếng Anh lớp 5Tiếng Anh lớp 6Tiếng Anh lớp 7Tiếng Anh lớp 8Tiếng Anh lớp 9

Xếp hạng tuần

Trần Hoàng Việt

Điểm SP: 1219. Điểm GP: 0. Tổng: 6879

TAKASA

Điểm SP: 684. Điểm GP: 0. Tổng: 2803

Hello

Điểm SP: 682. Điểm GP: 0. Tổng: 1108

Umi

Điểm SP: 527. Điểm GP: 0. Tổng: 527

Bonking

Điểm SP: 517. Điểm GP: 3. Tổng: 1419

Nguyễn Thanh Hiền

Điểm SP: 400. Điểm GP: 0. Tổng: 3947

Cristiano Ronaldo

Điểm SP: 378. Điểm GP: 0. Tổng: 3401

phạm văn tuấn

Điểm SP: 367. Điểm GP: 0. Tổng: 3369

Mai Thanh Xuân

Điểm SP: 357. Điểm GP: 0. Tổng: 4452

Kaito_Kid

Điểm SP: 328. Điểm GP: 0. Tổng: 1016

Bảng xếp hạng

Có thể bạn quan tâm

ôn thi thpt môn toánôn thi thpt môn vật lýôn thi thpt môn hóa họcôn thi thpt môn sinh họcôn thi thpt môn tiếng anhôn thi thpt môn lịch sửôn thi thpt môn địa lýôn thi thpt môn giáo dục công dânbộ đề thi thpt môn toánbộ đề thi thpt môn ngữ vănbộ đề thi thpt môn sinh họcbộ đề thi thpt môn vật lýbộ đề thi thpt môn hóa họcbộ đề thi thpt môn lịch sửbộ đề thi thpt môn địa lýbộ đề thi thpt môn tiếng anhbộ đề thi thpt môn giáo dục công dân

Tài trợ

Áo thun chuyên nghiệp aothunchuyennghiep

Doremon chế

Khảo sát trực tuyến KsvPro

Quản lý và chia sẻ tài liệu học tập

Luyện thi trung học phổ thông quốc gia

Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.

© 2013 - Trung tâm Khoa học Tính toán - ĐH Sư phạm Hà Nội && Công ty C.P. Khoa học và Cô

9 tháng 5 2022

a. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.

b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.

Bài 6: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.

a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.

b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.

Mình gửi bạn nhé!

4 tháng 12 2021

TK

 

Từ ghép: Bình minh, linh tính, cần mẫn, bao biện, tham lam, bảo bối, căn cơ, hoan hỉ, tươi tốt, đi đứng, mặt mũi, ban bố, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, thịt gà, hào hoa, hào hứng

Từ láy:  máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc,  óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm.

4 tháng 12 2021

Tham khảo

Từ ghép: Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm

Từ láy: cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp