Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Để xác định số oxy của các chất, ta cần phân tích công thức hóa học của từng chất.
K2S: Số oxy trong K2S là 0.HClO3: Số oxy trong HClO3 là 3.HClO4: Số oxy trong HClO4 là 4.K2Cr2O7: Số oxy trong K2Cr2O7 là 7.HNO3: Số oxy trong HNO3 là 3.FeO: Số oxy trong FeO là 1.Fe(NO3)3: Số oxy trong Fe(NO3)3 là 9.NH3: Số oxy trong NH3 là 0.H2S: Số oxy trong H2S là 0.H2SO4: Số oxy trong H2SO4 là 4.Fe(SO4): Số oxy trong Fe(SO4) là 4.NaNO3: Số oxy trong NaNO3 là 3.MgSO4: Số oxy trong MgSO4 là 4.FexOy: Không thể xác định số oxy của FexOy vì không biết cụ thể giá trị x và y.Cl2: Số oxy trong Cl2 là 0.N2O: Số oxy trong N2O là 1.SO2: Số oxy trong SO2 là 2.KNO3: Số oxy trong KNO3 là 3.CrCl3: Số oxy trong CrCl3 là 0.FeCl2: Số oxy trong FeCl2 là 0.AgNO3: Số oxy trong AgNO3 là 3.Vậy, số oxy của các chất là:
K2S: 0
HClO3: 3
HClO4: 4
K2Cr2O7: 7
HNO3: 3
FeO: 1
Fe(NO3)3: 9
NH3: 0
H2S: 0
H2SO4: 4
Fe(SO4): 4
NaNO3: 3
MgSO4: 4
FexOy: Không xác định
Cl2: 0
N2O: 1
SO2: 2
KNO3: 3
CrCl3: 0
FeCl2: 0
AgNO3: 3
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
\(Cu_2O\) oxit bazo: đồng (l) oxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) muối: sắt (lll) sunfat
\(Al\left(OH\right)_3\) bazo: nhôm hidroxit
\(HBr\) axit: axit hidrobromic
\(N_2O_5\) oxit axit: đinito pentaoxit
\(NH_4HCO_3\) muối: amoni hidrocacbonat
\(NO\) oxit axit: nito oxit
\(HClO_4\) axit: axit pecloric
\(KH_2PO_4\) muối: kali hidrophotphat
\(Mg\left(NO_3\right)_2\) muối: magie nitrat
\(ZnS\) muối: kẽm sunfua
\(Fe_2O_3\) oxit bazo: sắt (lll) oxit
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Oxit bazo :
CuO : Đồng II oxit
Oxit axit :
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
P2O5 : Điphotpho pentaooxit
Axit :
HCl : Axit clohidric
HClO4 : Axit pecloric
Bazo :
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Muối :
Ba(NO3)2 : Bari nitrat
ZnS : Kẽm sunfua
NaH2PO4 : Natri đihidrophophat
Mg3(PO4)2 : Magie photphat
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
2.
\(CTHH\) của \(Canxi\) và \(Oxi\):\(CaO\)
\(CTHH\) của nhôm và\(OH\):\(Al\left(OH\right)_3\)
\(CTHH\) của sắt và \(Oxi\):\(FeO\)
\(CTHH\) của \(Natri\) và \(SO_4\):\(Na_2SO_4\)
\(CTHH\) của \(Cacbon\) và \(H\):\(\left(CH_4\right)\)
\(CTHH\) của \(Kali\) và \(Oxi\): \(K_2O\)
\(CTHH\) của lưu huỳnh và \(Oxi:\)\(SO_4\)
1.
đơn chất: \(O_3,N_2\)
hợp chất: \(BaCl_2,Na_2CO_3,Mg\left(NO_3\right)_2,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)\(,HCl\)
\(PTK\) của \(HCl=1.1+1.35,5=36.5\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(BaCl_2=1.137+2.35,5=208\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(Na_2CO_3=2.23+1.12+3.16=106\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(O_3=3.16=48\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(Mg\left(NO_3\right)_2=1.24+\left(1.14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(Fe_2\left(SO_4\right)_3=2.56+\left(1.32+16.4\right).3=400\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(N_2=2.14=28\left(đvC\right)\)
a)
MnO2: Mn+4, O-2
HCl: H+1, Cl-1
HClO4: H+1, Cl+7, O-2
MnCl2: Mn+2, Cl-1
MnSO4: Mn+2, S+6, O-2
b)
CaCO3: Ca+2, C+4, O-2
HNO3: H+1, N+5, O-2
HClO4: H+1, Cl+7, O-2
BaCl2: Ba+2, Cl-1
BaSO4: Ba+2, S+6, O-2
c)
NH4+: N-3, H+1
SO42-: S+6, O-2
NO3-: N+5, O-2
CO32-: C+4, O-2
PO43-: P+5, O-2
\(a,MnO_2\left\{{}\begin{matrix}Mn^{4+}\\O^{2-}\end{matrix}\right.\\ HCl\left\{{}\begin{matrix}H^+\\Cl^-\end{matrix}\right.\\ HClO_4\left\{{}\begin{matrix}H^+\\ClO_7^-\end{matrix}\right.\\ MnCl_2\left\{{}\begin{matrix}Mn^{2+}\\Cl^-\end{matrix}\right.\\ MnSO_4\left\{{}\begin{matrix}Mn^{2+}\\SO_4^{2-}\end{matrix}\right.\\ b,CaCO_3\left\{{}\begin{matrix}Ca^{2+}\\CO_3^{2-}\end{matrix}\right.\)
\(HNO_3\left\{{}\begin{matrix}H^+\\NO_3^-\end{matrix}\right.\\ HClO_4\left(đã.làm\right)\\ BaCl_2\left\{{}\begin{matrix}Ba^{2+}\\Cl^-\end{matrix}\right.\\ BaSO_4\left\{{}\begin{matrix}Ba^{2+}\\SO_4^{2-}\end{matrix}\right.\\ c,NH_4^+\\ SO_4^{2-}\\ NO_3^-\\ CO_3^{2-}\\ PO_4^{3-}\)