K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Phu Quoc island is a part of Kien Giang province. It is the largest island of Vietnam, with a total acreage of 574 square kilometers. Besides the charming beaches, this place is also famous for being the largest camp for prisoners of South Vietnam during the Vietnam War.

(Đảo Phú Quốc là một phần của tỉnh Kiên Giang. Đây là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam, với tổng diện tích là 574 km vuông. Bên cạnh những bãi biển quyến rũ, nơi đây còn nổi tiếng là trại giam tù binh lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Phu Quoc island is a part of Kien Giang province. It is the largest island of Vietnam, with a total acreage of 574 square kilometers. Besides the charming beaches, this place is also famous for being the largest camp for prisoners of South Vietnam during the Vietnam War.

(Đảo Phú Quốc là một phần của tỉnh Kiên Giang. Đây là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam, với tổng diện tích là 574 km vuông. Bên cạnh những bãi biển quyến rũ, nơi đây còn nổi tiếng là trại giam tù binh lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- It’s Vũng Tàu city.

(Đó là thành phố Vũng Tàu.)

- It has many beautiful beaches, the weather is usually cool, seafood is fresh, cheap and delicious.

(Nơi đây có nhiều bãi biển đẹp, thời tiết mát mẻ, hải sản tươi, rẻ và ngon.)

- In Vũng Tàu city, I can cycle along the beach, do sightseeing, climb mountains, take beautiful photos, swim in the sea and play on the beach, enjoy special food and seafood, buy souvenirs.

(Tại thành phố Vũng Tàu, tôi có thể đạp xe dọc theo bãi biển, ngắm cảnh, leo núi, chụp ảnh đẹp, tắm biển và vui chơi trên bãi biển, thưởng thức hải sản đặc sản, mua quà lưu niệm.)

- It’s really great to be in Vũng Tàu city. It’s a liveable place.

(Thật tuyệt khi ở thành phố Vũng Tàu. Đó là một nơi đáng sống.)

5 tháng 5 2016

gianroi sorry

30 tháng 10 2016

dai qua, ngai viet lamok

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Yes, I do.

(Em nghĩ là có.)

2. No, they don’t. Vietnamese is not popular enough to learn.

(Không. Tiếng Việt chưa đủ phổ biến để học sinh ở đây học.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Hi. My name's Janet. I'm eleven years old. I'm now in year 6 at Palmer School. I like it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two hours to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We wear our uniforms every day, but today we aren't. We're going to have a biology lesson on a farm.

Tạm dịch:

Chào. Mình là Janet. Mình mười một tuổi. Bây giờ mình đang học năm 6 tại trường Palmer. Mình thích ngôi trường này. Bạn học của mình rất thân thiện. Các giáo viên ở trường rất tốt và tử tế, và giáo viên yêu thích của mình là cô Smith. Cô ấy dạy chúng mình toán học. Mình có hai giờ để học tiếng Việt mỗi tuần. Mình thường làm bài tập về nhà trong thư viện. Chúng mình mặc đồng phục hàng ngày, nhưng hôm nay thì không. Chúng mình sẽ có một tiết học sinh học ở trang trại.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. a

2. c

3. c

4. b

5. b

6. c

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

Woman: Hello and welcome to wildlife. Today's program is about animals and what they can do. Okay, let's start with the big animal. Is it true that all elephants can hear long distances with their ears and their feet?

Man: Yes, it is. They can hear other elephants by feeling sounds in the ground with their feet.

Woman: Wow, that's amazing. Here's another big animal. That's the sound of gorilla animals which can grow to around 250 kilos. They're big, strong and intelligent and that helps them survive.

Man: Yes, but small animals can also survive. Look! I've got one here.

Woman: Ohhh… I don't like scorpions. Tell me can they kill people?

Man: Some of them can, and this one can.

Woman: But it's very small.

Man: Yes, some of the smallest ones are the most dangerous.

Woman: Oh… I prefer this animal.

Man: What's that?

Woman: A camel. Camels have got very different skills. They don't drink a lot. They can survive 6 months without water.

Man: Okay, now it's my turn. Eagles can see small animals from a distance of one kilometer. Ostriches can’t fly but they’re the tallest heaviest and fastest birds. They can run more than 60 kilometers an hour.

Woman: That is amazing. So, what can humans do?

Man: We can communicate.

Woman: But a lot of animals communicate. Listen. Whales. Monkeys.

Man: Yes, but we can speak and I think that is our most important skill.

Woman: Okay, now let's speak....

Tạm dịch bài nghe:

Nữ: Xin chào và chào mừng đến với thế giới động. Chương trình hôm nay nói về động vật và những gì chúng có thể làm. Được rồi, hãy bắt đầu với con vật lớn. Có phải tất cả các loài voi đều có thể nghe được khoảng cách xa bằng tai và bằng chân?

Nam: Đúng vậy. Chúng có thể nghe thấy những con voi khác bằng cách dùng chân cảm nhận âm thanh trong lòng đất.

Nữ: Chà, thật tuyệt vời. Đây là một con vật lớn khác. Đó là âm thanh của khỉ đột, nó có thể phát triển đến khoảng 250 kg. Chúng to lớn, mạnh mẽ và thông minh và điều đó giúp chúng sinh tồn.

Nam: Vâng, nhưng động vật nhỏ cũng có thể sống sót. Nhìn! Tôi có một con ở đây.

Nữ: Ồi... Tôi không thích bọ cạp. Cho tôi biết chúng có thể giết người không?

Nam: Một số chúng có thể, và con này có thể.

Nữ: Nhưng nó rất nhỏ mà.

Nam: Ừm, một số những con nhỏ nhất lại là nguy hiểm nhất đấy.

Nữ: Ồ… Tôi thích con vật này hơn.

Nam: Đó là gì?

Nữ: Một con lạc đà. Lạc đà có những kỹ năng rất khác nhau. Chúng không uống nhiều nước. Chúng có thể sống sót đến 6 tháng nếu không có nước.

Nam: Được rồi, giờ đến lượt tôi. Đại bàng có thể nhìn thấy các loài động vật nhỏ từ khoảng cách 1 km. Đà điểu không thể bay nhưng chúng là loài chim cao nhất và nhanh nhất. Chúng có thể chạy hơn 60 km một giờ.

Nữ: Thật tuyệt vời. Vậy, con người có thể làm gì?

Nam: Chúng ta có thể giao tiếp.

Nữ: Nhưng rất nhiều loài động vật có thể giao tiếp. Nghe nè. Cá voi nè. Khỉ nè.

Nam: Ừm, nhưng chúng ta có thể nói và tôi nghĩ đó là kỹ năng quan trọng nhất của chúng ta.

Nữ: Được rồi, bây giờ chúng ta hãy nói ...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- It is Hạ Long city.

(Đó là thành phố Hạ Long.)

- The weather is cool (the average temperature is over 21oC), the people are friendly and helpful, the food is fresh and delicious.

(Thời tiết mát mẻ (nhiệt độ trung bình trên 21oC), người dân thân thiện, nhiệt tình, đồ ăn tươi ngon.)

- In Hạ Long city, you can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum.

(Tại thành phố Hạ Long, bạn có thể tham quan Vịnh Hạ Long, đi đảo Tuần Châu, leo núi Bài Thơ, thăm vịnh Bái Tử Long, chùa Bà Vàng, chợ đêm Hạ Long, bảo tàng Quảng Ninh.)

8 tháng 2 2017

A : What did you do last weekend ?

B : I visited my grandparents and my uncle in Ha Noi .

A : Realy ! I went shopping with my mom .

B : Did you wacth TV last weekend ?

A : No , I didn ' t .

B : Oh no , I must go to gym now . Goodbye !

A : Bye ! See you later !

8 tháng 2 2017

2. Change your clothed. Thay quần áo

Don’t talk loudly. Không nói chuyện lớn

Do as the instruction on equipmen. Làm theo hướng dẫn trên thiết bị.

Don’t litter. Không xả rác.

Put on your trainers/ sports shoes. Mang giầy tập luyện/ thể thao.

Listen to the instructor carefully. Lắng nghe người hướng dẫn một cách cẩn thận.

Don’t eat or drink at the gym. Không ăn và uống trong phòng tập.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

 A:I think the best programme for Bob is The Fox Teacher.

(Tôi nghĩ chương trình tốt nhất cho Bob là The Fox Teacher.)

B: I agree. He likes programmes that make him laugh.

(Tôi đồng ý. Anh ấy thích những chương trình làm cho anh ấy cười.)

A: I think the best programme for Nga is Cuc Phuong Forest.

(Tôi nghĩ chương trình phù hợp nhất với Nga là Rừng Cúc Phương.)

B: I agree. She loves learning about plants and animals.

(Tôi đồng ý. Cô ấy thích tìm hiểu về thực vật và động vật.)

A: I think the best programme for Minh The Pig Race.

(Tôi nghĩ chương trình tốt nhất cho Minh là Đua lợn.)

B: I agree. He likes watching races.

(Tôi đồng ý. Anh ấy thích xem các cuộc đua.)

A: I think the best programme for Linh is The Dolphins.

(Tôi nghĩ chương trình phù hợp nhất với Linh là The Dolphins.)

B: I agree. She is interested in sea animals.

(Tôi đồng ý. Cô ấy quan tâm đến động vật biển.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

I think another type of robot is entertainment robots. These robots can sing, dance and tell stories to make me happy.

(Tôi nghĩ một loại robot khác là robot giải trí. Những con robot này có thể hát, nhảy và kể chuyện để làm tôi vui.)