K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2018

Đáp án B

give off: tỏa ra, bốc lên ( mùi )

Các cụm từ còn lại: give up: từ bỏ; give out: phân chia

4 tháng 8 2017

Đáp án B.

A. give over: ngừng làm gì (sử dụng với lối nói mệnh lệnh)

B. give off: xả ra

C. give down (give a/the thumbs - down): cử chỉ đưa ngón tay xuống (phản đối)

D. give up: từ bỏ

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi thật kinh khủng.

1 tháng 7 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

24 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

7 tháng 11 2017

Đáp án là A

Cấu trúc: Thức giả định

S1 + suggest/ It is/ It was suggested that + S2 + (should) Vo

Thought => think

Câu này dịch như sau: Nó được đề nghị rằng anh ấy nên suy nghĩ lại 2 lần trước khi từ bỏ công việc trước đó

27 tháng 4 2019

Chọn C

    to break new ground: khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó

    Tạm dịch: Công trình của ông ấy đã tạo ra một khám phá mới trong điều trị ung thư. Hiện nay, nhiều nạn nhân ung thư có hy vọng hồi phục hoàn toàn.

=> Đáp án C

27 tháng 12 2018

A

Kiến thức: cụm từ đi với “ground”

Giải thích:

to break new ground: khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó

Tạm dịch: Công trình của ông ấy đã tạo ra một khám phá mới trong điều trị ung thư. Hiện nay, nhiều nạn nhân ung thư có hy vọng hồi phục hoàn toàn.

2 tháng 11 2017

Chọn C

Break new ground: khám phá ra cái gì mới

1 tháng 12 2018

Chọn C

Câu đề bài: Đó thật là _______ rằng bạn sẽ cho con của bạn ra ngoài đường mà không dạy con một bài học về việc sang đường an toàn.

Đáp án C: unlikely (adj.): không chắc, có thể không xảy ra.

Các đáp án còn lại:

A. likeable (adj.): dễ thương

B.  alike (adj.): như nhau

D. likely (adv.): có khả năng

11 tháng 4 2017

Chọn C                                 Câu đề bài: Đó thật là _______ rằng bạn sẽ cho con của bạn ra ngoài đường mà không dạy con một bài học về việc sang đường an toàn.

Đáp án C: unlikely (adj.): không chắc, có thể không xảy ra.

Các đáp án còn lại:

A.                                likeable (adj.): dễ thương

B.                                alike (adj.): như nhau

D. likely (adv.): có khả năng